Đề KT Số học 6 (Tuần 32 - Có ma trận)
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Trí |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Số học 6 (Tuần 32 - Có ma trận) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần : 32
Tiết : 93 KIỂM TRA 1 TIẾT
Mục tiêu:
Về kiến thức:
Hiểu được khái niệm phân số,hai phân số băng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
Quy tắc rút gọn phân số, so sánh phân số.
Các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số, cùng các tính chất của phép tính ấy.
Về kĩ năng:
Rút gọn phân số, so sánh phân số.
Làm các phép tính về phân số.
Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số.
1
0,5
1
0,5
2
1
Quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh phân số
1
0,5
1
1
2
1,5
Phép cọng phân số, tính chất cơ bản của phép cộng phân số, phép trừ phân số.
1
0,5
2
2
3
2,5
Phép nhân phân số,tính chất của phép nhân phân số, phép chia phân số.
1
0,5
3
3
4
3,5
Hỗn số ,số thập phân,phân trăm.
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng
4
2
3
2
6
6
13
10
Nội dung đề:
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. Cặp phân số nào sau đây không bằng nhau?
A. và B. C. D.
2. Kết quả rút gọn phân số (đến tối giản) là:
A. B. C. D.
3. Phân số nào sau đây nhỏ hơn 0 ?
A. B. C. D.
4.Số nào sau đây là số đối của phân số ?
A. 0 B. C. D.
5.Số nghịch đảo của phân số là ?
A. 1 B. C. D.
6. Phân số được viết dưới dạng hỗn số là :
A. B. C. D.
II. Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số:
- Tìm BCNN(12,30):
12 = …
30 = …
BCNN(12,30) =
-Tìm thừa số phụ:
… : 12 = …
… : 30 = …
- Nhân tử và mẫu mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
B. Tự luận:
1. Tính:
a) b)
c) d)
2. Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) A = b) B =
Đáp án và thang điểm:
Trắc nghiệm:
I
1
2
3
4
5
6
B
A
D
B
B
D
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II
- Tìm BCNN(12,30):
12 =22.3
30 = 2.3.5
BCNN(12,30) = 22.3.5 = 60
-Tìm thừa số phụ:
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
- Nhân tử và mẫu mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
0,25
0,25
0,25
0,25
Tự luận:
1.
a)
b)
c)
d)
1
1
1
1
2.
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
Tiết : 93 KIỂM TRA 1 TIẾT
Mục tiêu:
Về kiến thức:
Hiểu được khái niệm phân số,hai phân số băng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
Quy tắc rút gọn phân số, so sánh phân số.
Các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số, cùng các tính chất của phép tính ấy.
Về kĩ năng:
Rút gọn phân số, so sánh phân số.
Làm các phép tính về phân số.
Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số.
1
0,5
1
0,5
2
1
Quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh phân số
1
0,5
1
1
2
1,5
Phép cọng phân số, tính chất cơ bản của phép cộng phân số, phép trừ phân số.
1
0,5
2
2
3
2,5
Phép nhân phân số,tính chất của phép nhân phân số, phép chia phân số.
1
0,5
3
3
4
3,5
Hỗn số ,số thập phân,phân trăm.
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng
4
2
3
2
6
6
13
10
Nội dung đề:
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1. Cặp phân số nào sau đây không bằng nhau?
A. và B. C. D.
2. Kết quả rút gọn phân số (đến tối giản) là:
A. B. C. D.
3. Phân số nào sau đây nhỏ hơn 0 ?
A. B. C. D.
4.Số nào sau đây là số đối của phân số ?
A. 0 B. C. D.
5.Số nghịch đảo của phân số là ?
A. 1 B. C. D.
6. Phân số được viết dưới dạng hỗn số là :
A. B. C. D.
II. Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số:
- Tìm BCNN(12,30):
12 = …
30 = …
BCNN(12,30) =
-Tìm thừa số phụ:
… : 12 = …
… : 30 = …
- Nhân tử và mẫu mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
B. Tự luận:
1. Tính:
a) b)
c) d)
2. Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) A = b) B =
Đáp án và thang điểm:
Trắc nghiệm:
I
1
2
3
4
5
6
B
A
D
B
B
D
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II
- Tìm BCNN(12,30):
12 =22.3
30 = 2.3.5
BCNN(12,30) = 22.3.5 = 60
-Tìm thừa số phụ:
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
- Nhân tử và mẫu mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
0,25
0,25
0,25
0,25
Tự luận:
1.
a)
b)
c)
d)
1
1
1
1
2.
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Trí
Dung lượng: 204,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)