đề kt số học 6- tiết 93
Chia sẻ bởi Nong Van Ban |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: đề kt số học 6- tiết 93 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN : SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản cuả phân số
Nhận biết các khái niệm về phân số, phân số bằng nhau.
Hiểu các khái niệm về phân số, phân số bằng nhau, nghịch đảo
Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số bài toán tìm x
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
4
3,0
30%
Chủ đề 2:
Rút gọn phân số. Phân số tối giản. Qui đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số
Biết rút gọn phân số đến tối giản, qui đồng mẫu số nhiều phân số và so sánh phân số
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1,0
10%
Chủ đề 3:
Các phép tính về phân số
Biết và vận dụng được các phép tính trên phân số.
Vận dụng để thực hiện các phép tính trong các bài toán liên quan
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
3
2
20%
4
2,5
25%
Chủ đề 4:
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Hiểu về hỗn số, số thập phân, phần trăm trong trường hợp đơn giản
Phối hợp các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân thành thạo
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
3
3
30%
4
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
5
2,5
25%
8
7
70%
14
10
100%
I/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng
1)Trong các cách viết cách nào không phải là phân số?
A. B. C.
2) Khi so sánh hai phân số và kết quả nào sau đây đúng?
A. B. C.
3) Khi rút gọn phân số về phân số tối giản ta được phân số nào sau đây:
A. B. C .
4) Khi viết hỗn số về phân số ta được phân số nào sau đây?
A. B. C.
5) Số nghịch đảo của là phân số nào sau đây?
A B. C.
6) Kết qủa của phép tính là:
A. B. C.
II/ Tự luận: (7đ)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a) b) c)
Bài 2: (2đ) Tìm x, biết:
a) b)
Bài 3: (2đ) Người ta đóng 300 lít nước khoáng vào loại chai lít.
Hỏi đóng được bao nhiêu chai?
Người ta xếp các chai vào từng hộp, mỗi hộp 25 chai. Hỏi cần bao nhiêu hộp để xếp đủ số chai nước khoáng nói trên?
Bài 3. (1điểm)
Tính:
MÔN : SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản cuả phân số
Nhận biết các khái niệm về phân số, phân số bằng nhau.
Hiểu các khái niệm về phân số, phân số bằng nhau, nghịch đảo
Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số bài toán tìm x
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
4
3,0
30%
Chủ đề 2:
Rút gọn phân số. Phân số tối giản. Qui đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số
Biết rút gọn phân số đến tối giản, qui đồng mẫu số nhiều phân số và so sánh phân số
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1,0
10%
Chủ đề 3:
Các phép tính về phân số
Biết và vận dụng được các phép tính trên phân số.
Vận dụng để thực hiện các phép tính trong các bài toán liên quan
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
3
2
20%
4
2,5
25%
Chủ đề 4:
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Hiểu về hỗn số, số thập phân, phần trăm trong trường hợp đơn giản
Phối hợp các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân thành thạo
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
3
3
30%
4
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
5
2,5
25%
8
7
70%
14
10
100%
I/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng
1)Trong các cách viết cách nào không phải là phân số?
A. B. C.
2) Khi so sánh hai phân số và kết quả nào sau đây đúng?
A. B. C.
3) Khi rút gọn phân số về phân số tối giản ta được phân số nào sau đây:
A. B. C .
4) Khi viết hỗn số về phân số ta được phân số nào sau đây?
A. B. C.
5) Số nghịch đảo của là phân số nào sau đây?
A B. C.
6) Kết qủa của phép tính là:
A. B. C.
II/ Tự luận: (7đ)
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a) b) c)
Bài 2: (2đ) Tìm x, biết:
a) b)
Bài 3: (2đ) Người ta đóng 300 lít nước khoáng vào loại chai lít.
Hỏi đóng được bao nhiêu chai?
Người ta xếp các chai vào từng hộp, mỗi hộp 25 chai. Hỏi cần bao nhiêu hộp để xếp đủ số chai nước khoáng nói trên?
Bài 3. (1điểm)
Tính:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nong Van Ban
Dung lượng: 110,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)