Đề KT Số học 6 tiết 68 kèm ma trận
Chia sẻ bởi Trịnh Văn Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Số học 6 tiết 68 kèm ma trận thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra số học 6.
GV ra đề : Trịnh Văn Dũng
Chương II.tiết 68
I.Mục tiêu:
Đánh giá khả năng nắm kiến thức đã học và vận dụng giảI bài tập của học sinh.Lấy điểm hệ số 2
*Kiến thức :Chương II.Số nguyên
Trọng tâm:Tập hợp số nguyên, Tính chất thứ tự, Các phép toán trong tập hợp số nguyên.
*Kĩ năng:Hiểu và biết cách áp dụg kiến thức đã học đẻ giảI được các bà tập cơ bảnvà các bài tập áp dụng
Giải được các bài tập áp dụng nâng cao đối với HS khá, giỏi.
II.Ma trận đề: (Trang sau)
Đề bài:
(Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài kiểm tra này).
A.Phần trắc nghiệm (4 điểm).
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 3:
Câu 1.
a) Tập hợp các số nguyên x thoả mãn: (-3 < x < 4 ) là:
A.{-3;0;3}; B. {-2;0;2}; C.{-3;-2;-1;0;1;2;3}; D. {-2;-1;0;1;2;3}.
b) A.(+7)+(-3)=-4; B.(-7)-(+3)=4; C.(-7)+(-3)=10; D, (-7).(-3)=21.
Câu 2.
a) Nếu có x + 9 = 0 thì x bằng:
A. 0;B. 9;C. – 9; D. 1.
b)Cho;
42 = 2.3.7.
70 = 2.5.7.
180 = 22.32.5
BCNN(42,70,180) bằng:
2.3.5; B. 2.3.5.7; C. 2.3; D. 22.32.5.7.
Câu 3.
Một túi kẹo chia đều ra 10 phần,12 phần, 15 phần đều vừa đủ.Biết rằng số kẹo trong túi chưa đến 100 chiếc.Vậy số kẹo trong túi là:
90; B. 30; C. 60; D.tất cả các đáp số trên đều sai.
Câu 4. Em hãy điền dấu “ X” vào ô thích hợp:
TT
Câu
Đúng
Sai
a
Nếu a là số tự nhiên thì a là số nguyên không âm
b
Tổng hai số nguyen âm là một số nguyên âm
c
Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm
d
Hiệu hai số nguyên âm là một số nguyên dương
e
Nếu 10 thì hoặc a = 10,hoặc a = - 10.
B.Phần tự luận:(6 điểm).
Câu 1.Tính:
a) 75+(-325). b) (-80)-(+20). c) 8-[(-3)-7]. d) (-12).5.
e) (-6).(-7) f) (- 18)- (-8) g) 6-(-5)-2. h) 248+(-12)+264+(-236)
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a) x + (-3) = -14. b) 6 +x = 15. c) -1 = 19
III.Đáp án và biểu điểm:
I.Phần trắc nghiệm;4 điểm.
Mỗi câu cho 1 điểm.Đáp án đúng là:
Câu
1
2
3
Đáp án đúng
a) C; b) D
a)C; b)D
C
Câu4. a)Đ; b)Đ; c) S; d) S; e) Đ. Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm.
II.Phần tự luận:6 điểm.
Câu1.Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
-250; b)-100; c) 2
GV ra đề : Trịnh Văn Dũng
Chương II.tiết 68
I.Mục tiêu:
Đánh giá khả năng nắm kiến thức đã học và vận dụng giảI bài tập của học sinh.Lấy điểm hệ số 2
*Kiến thức :Chương II.Số nguyên
Trọng tâm:Tập hợp số nguyên, Tính chất thứ tự, Các phép toán trong tập hợp số nguyên.
*Kĩ năng:Hiểu và biết cách áp dụg kiến thức đã học đẻ giảI được các bà tập cơ bảnvà các bài tập áp dụng
Giải được các bài tập áp dụng nâng cao đối với HS khá, giỏi.
II.Ma trận đề: (Trang sau)
Đề bài:
(Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài kiểm tra này).
A.Phần trắc nghiệm (4 điểm).
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 3:
Câu 1.
a) Tập hợp các số nguyên x thoả mãn: (-3 < x < 4 ) là:
A.{-3;0;3}; B. {-2;0;2}; C.{-3;-2;-1;0;1;2;3}; D. {-2;-1;0;1;2;3}.
b) A.(+7)+(-3)=-4; B.(-7)-(+3)=4; C.(-7)+(-3)=10; D, (-7).(-3)=21.
Câu 2.
a) Nếu có x + 9 = 0 thì x bằng:
A. 0;B. 9;C. – 9; D. 1.
b)Cho;
42 = 2.3.7.
70 = 2.5.7.
180 = 22.32.5
BCNN(42,70,180) bằng:
2.3.5; B. 2.3.5.7; C. 2.3; D. 22.32.5.7.
Câu 3.
Một túi kẹo chia đều ra 10 phần,12 phần, 15 phần đều vừa đủ.Biết rằng số kẹo trong túi chưa đến 100 chiếc.Vậy số kẹo trong túi là:
90; B. 30; C. 60; D.tất cả các đáp số trên đều sai.
Câu 4. Em hãy điền dấu “ X” vào ô thích hợp:
TT
Câu
Đúng
Sai
a
Nếu a là số tự nhiên thì a là số nguyên không âm
b
Tổng hai số nguyen âm là một số nguyên âm
c
Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm
d
Hiệu hai số nguyên âm là một số nguyên dương
e
Nếu 10 thì hoặc a = 10,hoặc a = - 10.
B.Phần tự luận:(6 điểm).
Câu 1.Tính:
a) 75+(-325). b) (-80)-(+20). c) 8-[(-3)-7]. d) (-12).5.
e) (-6).(-7) f) (- 18)- (-8) g) 6-(-5)-2. h) 248+(-12)+264+(-236)
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a) x + (-3) = -14. b) 6 +x = 15. c) -1 = 19
III.Đáp án và biểu điểm:
I.Phần trắc nghiệm;4 điểm.
Mỗi câu cho 1 điểm.Đáp án đúng là:
Câu
1
2
3
Đáp án đúng
a) C; b) D
a)C; b)D
C
Câu4. a)Đ; b)Đ; c) S; d) S; e) Đ. Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm.
II.Phần tự luận:6 điểm.
Câu1.Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
-250; b)-100; c) 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Văn Dũng
Dung lượng: 10,96KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)