DE KT SO HOC 6 CHUONG 1(B2)
Chia sẻ bởi Võ Hữu Nghĩa |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: DE KT SO HOC 6 CHUONG 1(B2) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI 2)
CHƯƠNG I SỐ HỌC 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1 Các phép tính trong N
Và thứ tự thực hiện
( 13/ 31 tiết)
Thực hiện được các phép tính +;-;x; :; luỹ thừa, thứ tự thực hiện trong N
5
3,75
5
3,75
2 Dầu hiệu chia hết 2;3;5;9
(5/ 31 tiết)
Hiểu được các dấu hiệu chia hết
Và tìm được
1
1,5
Tìm số thoả mãn yêu cầu
1
0,5
2
2
3 ƯCLN; BCNN
(13/ 31 tiết)
Biết cách tìm ƯCLN; BCNN
2
2,75
Vận dụng ƯCLN; BCNNgiải bài toán thực tế
1
1,5
3
4,25
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
1,5
7
6,5
2
2
10
10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I(2). NH 2011 - 2012
HUYỆN ĐẤT ĐỎ MÔN: SỐ HỌC LỚP 6
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN BIẾC Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ BÀI:
Bài 1: ( 1,5 điểm)
Cho 6 số tự nhiên: 3507; 1432; 6049; 438; 760; 2385
a Tìm tất cả các số chia hết cho 2 từ các số trên.
b Tìm tất cả các số chia hết cho 3 từ các số trên.
Bài 2: (2,25 điểm)
Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a 123 + 218 + 77
b 5. 23 + 4. 32 – 52
c [ 99 – (42 : 8 +7) ] : 32
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm x, biết:
a) 5. x – 22 = 11 b) ( 3. x + 4 ). 85 = 87
Bài 4 : ( 2,75 điểm)
a Tìm UCLN ( 24; 60; 126)
b Tìm BCNN ( 20; 54)
Bài 5 ( 1,5 điểm):
Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 400 đến 450 học sinh .Khi tập thể dục giữa giờ thì xếp thành các hàng có số học sinh bằng nhau thì thấy xếp thành 12 hàng,
15 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó .
Bài 6: ( 0,5 điểm)
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số thõa mãn cả bốn điều kiện sau đây:
a 300 < < 500
b Số đó không chia hết cho 2.
c Khi chia cho 5 thì dư 4.
d Chia hết cho 9
---------------Hết------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II. NH 2011 - 2012
HUYỆN ĐẤT ĐỎ MÔN: SỐ HỌC LỚP 6
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN BIẾC Thời gian làm bài : 45 phút
Bài
Đáp án
Điểm
1( 1,5 đ)
a Các số chia hết cho 2 là: 1432; 438; 760
0.5
b Các số chia hết cho 3 là: 3507; 438; 2385
1
2(2,25đ)
a 123 + 218 + 77 =(123+77)+218=200+218=418
0.25+0.25+0.25
b 5. 23 + 4. 32 – 52 =5.8+4.9 - 25= 40+36 - 25 = 76 -25 =51
0.25+0.25+0.25
c [ 99 – (42 : 8 +7) ] : 32
= [99 -(16:8+7)]:9 = [99 – (2+7)]:9=[99 – 9]:9 = 90:9=10
0.25+0.25+0.25
3(1,5 đ)
a) 5. x – 22 = 11
5x - 4=11
CHƯƠNG I SỐ HỌC 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1 Các phép tính trong N
Và thứ tự thực hiện
( 13/ 31 tiết)
Thực hiện được các phép tính +;-;x; :; luỹ thừa, thứ tự thực hiện trong N
5
3,75
5
3,75
2 Dầu hiệu chia hết 2;3;5;9
(5/ 31 tiết)
Hiểu được các dấu hiệu chia hết
Và tìm được
1
1,5
Tìm số thoả mãn yêu cầu
1
0,5
2
2
3 ƯCLN; BCNN
(13/ 31 tiết)
Biết cách tìm ƯCLN; BCNN
2
2,75
Vận dụng ƯCLN; BCNNgiải bài toán thực tế
1
1,5
3
4,25
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
1,5
7
6,5
2
2
10
10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I(2). NH 2011 - 2012
HUYỆN ĐẤT ĐỎ MÔN: SỐ HỌC LỚP 6
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN BIẾC Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ BÀI:
Bài 1: ( 1,5 điểm)
Cho 6 số tự nhiên: 3507; 1432; 6049; 438; 760; 2385
a Tìm tất cả các số chia hết cho 2 từ các số trên.
b Tìm tất cả các số chia hết cho 3 từ các số trên.
Bài 2: (2,25 điểm)
Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a 123 + 218 + 77
b 5. 23 + 4. 32 – 52
c [ 99 – (42 : 8 +7) ] : 32
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm x, biết:
a) 5. x – 22 = 11 b) ( 3. x + 4 ). 85 = 87
Bài 4 : ( 2,75 điểm)
a Tìm UCLN ( 24; 60; 126)
b Tìm BCNN ( 20; 54)
Bài 5 ( 1,5 điểm):
Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 400 đến 450 học sinh .Khi tập thể dục giữa giờ thì xếp thành các hàng có số học sinh bằng nhau thì thấy xếp thành 12 hàng,
15 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó .
Bài 6: ( 0,5 điểm)
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số thõa mãn cả bốn điều kiện sau đây:
a 300 < < 500
b Số đó không chia hết cho 2.
c Khi chia cho 5 thì dư 4.
d Chia hết cho 9
---------------Hết------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II. NH 2011 - 2012
HUYỆN ĐẤT ĐỎ MÔN: SỐ HỌC LỚP 6
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN BIẾC Thời gian làm bài : 45 phút
Bài
Đáp án
Điểm
1( 1,5 đ)
a Các số chia hết cho 2 là: 1432; 438; 760
0.5
b Các số chia hết cho 3 là: 3507; 438; 2385
1
2(2,25đ)
a 123 + 218 + 77 =(123+77)+218=200+218=418
0.25+0.25+0.25
b 5. 23 + 4. 32 – 52 =5.8+4.9 - 25= 40+36 - 25 = 76 -25 =51
0.25+0.25+0.25
c [ 99 – (42 : 8 +7) ] : 32
= [99 -(16:8+7)]:9 = [99 – (2+7)]:9=[99 – 9]:9 = 90:9=10
0.25+0.25+0.25
3(1,5 đ)
a) 5. x – 22 = 11
5x - 4=11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hữu Nghĩa
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)