Đề Kt số 6 - Tiết 39
Chia sẻ bởi Đỗ Linh |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề Kt số 6 - Tiết 39 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đình Dù KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : 6B Môn toán : Số học (Tiết 39)
Họ tên : ..........................
Điểm
Lời phê của thầy, cô
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A) B) C) D)
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A) 36 B) 27 C) 18 D) 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 8 B) 6 C) 4 D) 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố
C) Số 5 chỉ có 2 ước D) Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 7 C) 5 D) 3
II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) :
Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a. Chia hết cho 9.
b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : (1 điểm ) Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600
Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234.
Bài 4 : (1,5 điểm ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
Bài 5: (1 điểm ) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi chia 48 cho a thì dư 6.
Bài làm
Lớp : 6B Môn toán : Số học (Tiết 39)
Họ tên : ..........................
Điểm
Lời phê của thầy, cô
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A) B) C) D)
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A) 36 B) 27 C) 18 D) 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 8 B) 6 C) 4 D) 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố
C) Số 5 chỉ có 2 ước D) Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 7 C) 5 D) 3
II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) :
Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a. Chia hết cho 9.
b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : (1 điểm ) Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600
Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234.
Bài 4 : (1,5 điểm ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
Bài 5: (1 điểm ) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi chia 48 cho a thì dư 6.
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Linh
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)