Đề KT so 2 - Só học 6
Chia sẻ bởi Đoàn Thanh Minh |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề KT so 2 - Só học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày :……………….Họ và tên :…………………….Lớp:……
Điểm
Lời phê
Kiểm tra chương I môn số học lớp 6 .Thời gian 45 phút
Đề bài:
I-Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 ?
a) 234 b) 111 c) 225 d) 2009
Câu 2 : Tổng : 70+49+2800 chia hết cho :
a) 2 b) 10 c) 5 d) 7
Câu3 : Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ?
a) 36 + 657 b) 57 + 65 c) 421 + 555 d) 14 + 12
Câu 4: Câu nào sau đây đúng ?
a) Hiệu 2.3.4.5 – 35 chia hết cho 3 b) Hiệu 2.3.4.5 – 35 chia hết cho 5
c) Hiệu 2.3.4.5 – 35 chia hết cho 2 c) Hiệu 2.3.4.5 – 35 chia hết cho 2 và 5
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) 4 ƯC ( 20;30) b) 6 ƯC ( 12 ; 18 )
c) 80 BC ( 20;30) c) 24 BC ( 4;6;8)
Câu 6 : Trong các số sau số nào là số nguyên tố ?
a) 2 c)19
b) 29 d) Cả 3 số trên đều là số nguyên tố .
Câu 7: Tổng các số nguyên tố có một chứ số là :
a) 17 b) 15 c) 2100 d) Kết quả khác
Câu 8 : BCNN (15; 20;60 ) là :
a)120 b)180 c)60 d)240
Câu 9 : Một lớp học có 18 nam ;24 nữ . Muốn chia đều số nam và số nữ vào các tổ .Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ ?
6 cách chia c) Có 3 cách chia
Có 4 cách chia d) Có 2 cách chia .
Câu 10 : Kết quả nào đúng ?
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
2280 =23.5.57 c) 546 = 2.3.7.13
1530 = 2.3.5.51 d) 270= 2.3.5.9
II-Tự luận :
Câu 1 : ( 2 điểm )
Số nguyên tố là gí? Hợp số là gì ?
Tìm 4 số nguyên tố lớn hơn 10 .
Câu 2 : ( 2 điểm )
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 12 ; 18
Tìm số tự nhiên x biết : và 50 < x < 100
Câu 4 ( 2 điểm )
Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều vào các dĩa ( mỗi dĩa gồm cả bánh và kẹo )
Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu dĩa ? Khi đó mỗi dĩa có bao nhiêu bánh ? bao nhiêu kẹo ?
Câu 5 : ( 1 điểm )
a) Điền vào dấu * để số : chia hết cho 9
b)Tìm số tự nhiên x biết rằng 5 chia hết cho x – 1
Điểm
Lời phê
Kiểm tra chương I môn số học lớp 6 .Thời gian 45 phút
Đề bài:
I-Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 ?
a) 234 b) 111 c) 225 d) 2009
Câu 2 : Tổng : 70+49+2800 chia hết cho :
a) 2 b) 10 c) 5 d) 7
Câu3 : Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ?
a) 36 + 657 b) 57 + 65 c) 421 + 555 d) 14 + 12
Câu 4: Câu nào sau đây đúng ?
a) Hiệu 2.3.4.5 – 35 chia hết cho 3 b) Hiệu 2.3.4.5 – 35 chia hết cho 5
c) Hiệu 2.3.4.5 – 35 chia hết cho 2 c) Hiệu 2.3.4.5 – 35 chia hết cho 2 và 5
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng ?
a) 4 ƯC ( 20;30) b) 6 ƯC ( 12 ; 18 )
c) 80 BC ( 20;30) c) 24 BC ( 4;6;8)
Câu 6 : Trong các số sau số nào là số nguyên tố ?
a) 2 c)19
b) 29 d) Cả 3 số trên đều là số nguyên tố .
Câu 7: Tổng các số nguyên tố có một chứ số là :
a) 17 b) 15 c) 2100 d) Kết quả khác
Câu 8 : BCNN (15; 20;60 ) là :
a)120 b)180 c)60 d)240
Câu 9 : Một lớp học có 18 nam ;24 nữ . Muốn chia đều số nam và số nữ vào các tổ .Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ ?
6 cách chia c) Có 3 cách chia
Có 4 cách chia d) Có 2 cách chia .
Câu 10 : Kết quả nào đúng ?
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
2280 =23.5.57 c) 546 = 2.3.7.13
1530 = 2.3.5.51 d) 270= 2.3.5.9
II-Tự luận :
Câu 1 : ( 2 điểm )
Số nguyên tố là gí? Hợp số là gì ?
Tìm 4 số nguyên tố lớn hơn 10 .
Câu 2 : ( 2 điểm )
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 12 ; 18
Tìm số tự nhiên x biết : và 50 < x < 100
Câu 4 ( 2 điểm )
Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều vào các dĩa ( mỗi dĩa gồm cả bánh và kẹo )
Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu dĩa ? Khi đó mỗi dĩa có bao nhiêu bánh ? bao nhiêu kẹo ?
Câu 5 : ( 1 điểm )
a) Điền vào dấu * để số : chia hết cho 9
b)Tìm số tự nhiên x biết rằng 5 chia hết cho x – 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thanh Minh
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)