Đề kt sinh9 co ma tran
Chia sẻ bởi Lý Chai |
Ngày 15/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề kt sinh9 co ma tran thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Sinh 9
I. MA TRẬN
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các thí nghiệm của Menđen
(7 tiết)
Nêu được cặp gen đồng hợp, di hợp, biến dị tổ hợp
Biến dị tổ hợp.
Lai một cặp tính trạng.
Nguyên nhân xuất hiện biến dị tổ hợp.
Số câu hỏi :4
(3,5đ)
2 (1đ)
1 (1đ)
1
(1đ)
Nhiễm sắc thể.
(8 tiết)
- Hiện tượng giảm phân
- Tính đặc trưng của NST và cấu trúc của NST.
Di truyền liên kết
Cấu trúc không gian của ADN.
Tính NST đơn khi ở kì sau của giảm phân II.
Số câu hỏi 6 Số (3,5đ)
1
(0,5)
1
(1,5đ)
2
(1đ)
1
(1,5đ)
1
(0,5)
ADN và Gen
(7 tiết)
- Chức năng của ADN
- Câu tạo Prôtêin
Chức năng của các loại ARN
Mối quan hệ giữa gen và ARN.
Số câu hỏi 2
(3đ)
2 ( 1đ)
1(1đ)
Tổng số câu 13
Tổng số điểm 10
5
(2,5đ)
1
( 1,5đ)
2
(1đ)
2
(1,5đ)
2 (2,0đ)
1
(0,5đ)
1
(1đ)
II. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
1. Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng di truyền là đúng nhất:
A. Di truyền là hiện tượng các con giống với bố mẹ của chúng.
B. Di truyền là hiện tượng con cháu giống với bố mẹ tổ tiên.
C. Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
D. Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
2. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menden gọi là gì?
A. Tính trạng trội C. Tính trạng trung gian.
B. Tính trạng lặn D. Tính trạng tương ứng.
3. Trong quá trình nguyên phân, NST nhân đôi ở kì nào?
A. Kì trung gian B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì cuối
4. Giảm phân là cơ sở cho quá trình nào dưới đây
A. Trao đổi chất. B. Sinh trưởng và phát triển
C. Sinh sản. D. Sinh sản và di truyền
5. Hai tế bào 2n nguyên phân bình thường thì kết quả sẽ là
A. Tạo ra 4 tế bào 2n. C. Tạo ra 8 tế bào 2n
B. Tạo ra 8 tế bào n. D. Tạo ra 4 tế bào n
6. Đơn phân của ADN gồm những thành phần nào?
A. T, A, U, X B. A, U, G, X C. A, T, G, X D. U, T, G, X
7. Loại ARN nào sau đây có vai trò truyền đạt thông tin di truyền quy định cấu trúc Pro.
A. tARN B. mARN C. cARN D. rARN
8. Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêu Cromatic khi ở kì sau của giảm phân II:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
B- TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 1:(1đ) Thế nào là kiểu hình? Cho ví dụ về kiểu hình?
Câu 2:(1đ) : Thế nào là NST kép? Thế nào là cặp NST tương đồng?
Câu 3:(1,5đ): Giải thích ý nghĩa của nguyên phân đối với di truyền và phát triển của cơ thể sinh vật?
Câu 4:(1đ) Phân tử ADN có tổng số N là 3000(nu), Trong đó loại A có 500(nu). Tính số nu còn lại?
Sinh 9
I. MA TRẬN
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các thí nghiệm của Menđen
(7 tiết)
Nêu được cặp gen đồng hợp, di hợp, biến dị tổ hợp
Biến dị tổ hợp.
Lai một cặp tính trạng.
Nguyên nhân xuất hiện biến dị tổ hợp.
Số câu hỏi :4
(3,5đ)
2 (1đ)
1 (1đ)
1
(1đ)
Nhiễm sắc thể.
(8 tiết)
- Hiện tượng giảm phân
- Tính đặc trưng của NST và cấu trúc của NST.
Di truyền liên kết
Cấu trúc không gian của ADN.
Tính NST đơn khi ở kì sau của giảm phân II.
Số câu hỏi 6 Số (3,5đ)
1
(0,5)
1
(1,5đ)
2
(1đ)
1
(1,5đ)
1
(0,5)
ADN và Gen
(7 tiết)
- Chức năng của ADN
- Câu tạo Prôtêin
Chức năng của các loại ARN
Mối quan hệ giữa gen và ARN.
Số câu hỏi 2
(3đ)
2 ( 1đ)
1(1đ)
Tổng số câu 13
Tổng số điểm 10
5
(2,5đ)
1
( 1,5đ)
2
(1đ)
2
(1,5đ)
2 (2,0đ)
1
(0,5đ)
1
(1đ)
II. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
1. Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng di truyền là đúng nhất:
A. Di truyền là hiện tượng các con giống với bố mẹ của chúng.
B. Di truyền là hiện tượng con cháu giống với bố mẹ tổ tiên.
C. Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
D. Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
2. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menden gọi là gì?
A. Tính trạng trội C. Tính trạng trung gian.
B. Tính trạng lặn D. Tính trạng tương ứng.
3. Trong quá trình nguyên phân, NST nhân đôi ở kì nào?
A. Kì trung gian B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì cuối
4. Giảm phân là cơ sở cho quá trình nào dưới đây
A. Trao đổi chất. B. Sinh trưởng và phát triển
C. Sinh sản. D. Sinh sản và di truyền
5. Hai tế bào 2n nguyên phân bình thường thì kết quả sẽ là
A. Tạo ra 4 tế bào 2n. C. Tạo ra 8 tế bào 2n
B. Tạo ra 8 tế bào n. D. Tạo ra 4 tế bào n
6. Đơn phân của ADN gồm những thành phần nào?
A. T, A, U, X B. A, U, G, X C. A, T, G, X D. U, T, G, X
7. Loại ARN nào sau đây có vai trò truyền đạt thông tin di truyền quy định cấu trúc Pro.
A. tARN B. mARN C. cARN D. rARN
8. Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêu Cromatic khi ở kì sau của giảm phân II:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
B- TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 1:(1đ) Thế nào là kiểu hình? Cho ví dụ về kiểu hình?
Câu 2:(1đ) : Thế nào là NST kép? Thế nào là cặp NST tương đồng?
Câu 3:(1,5đ): Giải thích ý nghĩa của nguyên phân đối với di truyền và phát triển của cơ thể sinh vật?
Câu 4:(1đ) Phân tử ADN có tổng số N là 3000(nu), Trong đó loại A có 500(nu). Tính số nu còn lại?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Chai
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)