Đề KT Sinh học HKII
Chia sẻ bởi Bùi Văn Quang |
Ngày 15/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Sinh học HKII thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN II Môn: SINH HỌC Lớp 9
(Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200....
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 9/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC: (Thời gian làm bài : 45 phút) ĐỀ SỐ:01
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Câu 1: (4đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau :
1.1: (0,5đ) Để tạo ưu thế lai ở động vật, người ta dùng phương pháp:
A. Tự thụ phấn B. Giao phối gần C. Lai khác dòng D. Lai kinh tế
1.2: (0,5đ) Muốn tạo dòng thuần chủng (có các cặp gen đồng hợp) ở gà, người ta dùng phương pháp:
A. Chọn lọc cá thể B.Tự thụ phấn bắt buộc C. Giao phối cận huyết D. Lai khác dòng 1.3: (0,5đ) Cây ưa sáng có đặc điểm:
A. Phiến lá rộng, màu xanh thẫm B. Phiến lá rộng, màu xanh nhạt
C. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt D. Phiến lá hẹp, màu xanh thẫm
1.4: (0,5đ) Trong chọn giống cây trồng, phương pháp được coi là cơ bản đó là:
A. Gây đột biến nhân tạo B. Lai hữu tính C. Tạo giống ưu thế lai D. Tạo giống đa bội thể
1.5: (0,5đ) Động vật ở vùng lạnh có đặc điểm:
A. Kích thước bé, lông dày và dài B. Kích thước lớn, lông dày và dài
C. Kích thước bé, lông thưa và ngắn D. Kích thước lớn, lông thưa và ngắn
1.6: (0,5đ) Trong dạ dày của trâu, bò có một loại vi khuẩn sống trong dạ cỏ giúp trâu, bò tiêu hoá được rơm, cỏ. Đó là quan hệ:
A. Kí sinh nửa ký sinh B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Sinh vật ăn sinh vật khác
1.7: (0,5đ) Tỉ lệ giới tính thay đổi chủ yếu :
A. Theo môi trường B. Theo số lượng cá thể C. Theo lứa tuổi D. Theo lứa tuổi và phụ thuộc vào sự tử vong không đồng đều giữa các cá thể đực và cái.
1. 8: (0,5đ) Khi môi trường sống thay đổi sẽ ảnh hưởng tới:
A. Cá thể đực B. Cá thể cái C. Số lượng cá thể của quần thể D. Số lượng thực vật
Câu 2: (1đ) Lợn rừng sống trong rừng chịu tác động của các nhân tố sinh thái: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm không khí, cây bụi, chó sói, mưa, thợ săn, gió, cây gỗ, thảm lá khô, hổ, cây cỏ, gỗ mục. Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái vào từng nhóm nhân tố sinh thái ở bảng sau:
Nhân tố vô sinh
Nhân tố hữu sinh
Nhân tố con người
Nhân tố các sinh vật khác
Câu 3: (1đ) Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
Quần thể sinh vật bao gồm các .............................................cùng sống trong một....................., ở một..............................................và có............................................tạo thành những thế hệ mới.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 1: (2đ) Ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống của các động vật như thế nào?
Câu 2: (2đ) Chuỗi thức ăn là gì? Cho 2 ví dụ?
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN II Môn: SINH HỌC Lớp 9
(Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200....
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 9/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC: (Thời gian làm bài : 45 phút) ĐỀ SỐ:02
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Câu 1: (4đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau :
1.1: (0,5đ) Để tạo ưu thế lai ở thực vật, người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây:
A. Tự thụ phấn B. Lai khác dòng C. Giao phối gần D. Lai khác thứ
1.2: (0,5đ) Mục đích của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn là:
A. Tạo ra hiện tượng thoái hoá giống B. Tạo ưu thế lai C. Tạo dòng thuần D.
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN II Môn: SINH HỌC Lớp 9
(Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200....
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 9/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC: (Thời gian làm bài : 45 phút) ĐỀ SỐ:01
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Câu 1: (4đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau :
1.1: (0,5đ) Để tạo ưu thế lai ở động vật, người ta dùng phương pháp:
A. Tự thụ phấn B. Giao phối gần C. Lai khác dòng D. Lai kinh tế
1.2: (0,5đ) Muốn tạo dòng thuần chủng (có các cặp gen đồng hợp) ở gà, người ta dùng phương pháp:
A. Chọn lọc cá thể B.Tự thụ phấn bắt buộc C. Giao phối cận huyết D. Lai khác dòng 1.3: (0,5đ) Cây ưa sáng có đặc điểm:
A. Phiến lá rộng, màu xanh thẫm B. Phiến lá rộng, màu xanh nhạt
C. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt D. Phiến lá hẹp, màu xanh thẫm
1.4: (0,5đ) Trong chọn giống cây trồng, phương pháp được coi là cơ bản đó là:
A. Gây đột biến nhân tạo B. Lai hữu tính C. Tạo giống ưu thế lai D. Tạo giống đa bội thể
1.5: (0,5đ) Động vật ở vùng lạnh có đặc điểm:
A. Kích thước bé, lông dày và dài B. Kích thước lớn, lông dày và dài
C. Kích thước bé, lông thưa và ngắn D. Kích thước lớn, lông thưa và ngắn
1.6: (0,5đ) Trong dạ dày của trâu, bò có một loại vi khuẩn sống trong dạ cỏ giúp trâu, bò tiêu hoá được rơm, cỏ. Đó là quan hệ:
A. Kí sinh nửa ký sinh B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Sinh vật ăn sinh vật khác
1.7: (0,5đ) Tỉ lệ giới tính thay đổi chủ yếu :
A. Theo môi trường B. Theo số lượng cá thể C. Theo lứa tuổi D. Theo lứa tuổi và phụ thuộc vào sự tử vong không đồng đều giữa các cá thể đực và cái.
1. 8: (0,5đ) Khi môi trường sống thay đổi sẽ ảnh hưởng tới:
A. Cá thể đực B. Cá thể cái C. Số lượng cá thể của quần thể D. Số lượng thực vật
Câu 2: (1đ) Lợn rừng sống trong rừng chịu tác động của các nhân tố sinh thái: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm không khí, cây bụi, chó sói, mưa, thợ săn, gió, cây gỗ, thảm lá khô, hổ, cây cỏ, gỗ mục. Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái vào từng nhóm nhân tố sinh thái ở bảng sau:
Nhân tố vô sinh
Nhân tố hữu sinh
Nhân tố con người
Nhân tố các sinh vật khác
Câu 3: (1đ) Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
Quần thể sinh vật bao gồm các .............................................cùng sống trong một....................., ở một..............................................và có............................................tạo thành những thế hệ mới.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 1: (2đ) Ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống của các động vật như thế nào?
Câu 2: (2đ) Chuỗi thức ăn là gì? Cho 2 ví dụ?
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN II Môn: SINH HỌC Lớp 9
(Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200....
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 9/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC: (Thời gian làm bài : 45 phút) ĐỀ SỐ:02
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Câu 1: (4đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau :
1.1: (0,5đ) Để tạo ưu thế lai ở thực vật, người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây:
A. Tự thụ phấn B. Lai khác dòng C. Giao phối gần D. Lai khác thứ
1.2: (0,5đ) Mục đích của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn là:
A. Tạo ra hiện tượng thoái hoá giống B. Tạo ưu thế lai C. Tạo dòng thuần D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Quang
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)