DE KT SH 9 LAN 3 HKII
Chia sẻ bởi Y Hà |
Ngày 15/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: DE KT SH 9 LAN 3 HKII thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT TỈNH KON TUM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Môn: Sinh lớp 9
NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái in hoa (A, B, C, D) chỉ phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
A. Mật độ B. Cấu trúc tuổi C. Độ đa dạng D. Tỉ lệ đực cái
Câu 2: Môi trường sống của vi sinh vật là:
A. tất cả những gì có trong tự nhiên B. tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên vi sinh vât
C. tất cả yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên vi sinh vật D. tất cả yếu tố bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp lên sinh vật
Câu 3: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
A. nguồn gốc B. dinh dưỡng C. cạnh tranh D. hợp tác
Câu 4: Khi bạn ăn một miếng bánh mì kẹp thịt bạn là:
A. sinh vật tiêu thụ cấp 1 B. sinh vật sản xuất C. sinh vật phân giải D. sinh vật tiêu thụ cấp 2
Câu 5: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản, sẽ bị diệt vong khi mất đi:
A. nhóm đang sinh sản B. nhóm trước sinh sản
C. nhóm trước sinh sản và đang sinh sản D. nhóm đang sinh sản và sau sinh sản
Câu 6: Yếu tố vô sinh được thể hiện trong trường hợp:
A. mối quan hệ cùng loài B. quan hệ khác loài
C. các chất vô cơ, hữu cơ và điều kiện khí hậu D. vật kí sinh
Câu 7: Tảo quang hợp và nấm hút nước hợp lại thành địa y. Tảo cung cấp chất dinh dưỡng còn nấm cung cấp nước là ví dụ về:
A. kí sinh B. cộng sinh C. hội sinh D. cạnh tranh
Câu 8: Quan hệ đối địch là:
A. quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi B. quan hệ giữa động vật ăn thực vật
C. là quan hệ cả hai bên đều có lợi D. là quan hệ một bên có lơi, một bên có hại
Câu 9: Nhân tố sinh thái bao gồm:
A. khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật B. nước, con người, động vật, thực vật
C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và con người D. vi khuẩn, đất, ánh sáng, rừng cây
Câu 10: Những loài cá ưa ôxy thường sống ở:
A. nơi nước rất sâu B. sông suối
C. hồ D. nơi giàu chất hữu cơ đang trong giai đoạn phân huỷ
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: (3 điểm) Thế nào là quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào?Ví dụ?
Câu 2: (2 điểm) Cho các chuỗi thức ăn sau:
Thực vật → thỏ → cáo→ vi sinh vât
Thực vật → thỏ → cú→ vi sinh vật
Thực vật → chuột → cú → vi sinh vật
Thực vật → sâu hại thực vật → ếch nhái → rắn →cú → vi sinh vât
1)Xây dựng lưới thức ăn từ các chuỗi thức ăn đã cho
2) Chỉ ra mắc xích chung nhất của lưới thức ăn.
.............................................HẾT..................................
MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Ghi chú
1
X
B47
2
X
B41
3
X
B50
4
X
B50
5
X
B48
6
X
B41
7
X
B44
8
X
B44
9
X
B41
10
X
B41
Tổng
2,5
1,5
1
5
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Môn: Sinh lớp 9
NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái in hoa (A, B, C, D) chỉ phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
A. Mật độ B. Cấu trúc tuổi C. Độ đa dạng D. Tỉ lệ đực cái
Câu 2: Môi trường sống của vi sinh vật là:
A. tất cả những gì có trong tự nhiên B. tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên vi sinh vât
C. tất cả yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên vi sinh vật D. tất cả yếu tố bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp lên sinh vật
Câu 3: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
A. nguồn gốc B. dinh dưỡng C. cạnh tranh D. hợp tác
Câu 4: Khi bạn ăn một miếng bánh mì kẹp thịt bạn là:
A. sinh vật tiêu thụ cấp 1 B. sinh vật sản xuất C. sinh vật phân giải D. sinh vật tiêu thụ cấp 2
Câu 5: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản, sẽ bị diệt vong khi mất đi:
A. nhóm đang sinh sản B. nhóm trước sinh sản
C. nhóm trước sinh sản và đang sinh sản D. nhóm đang sinh sản và sau sinh sản
Câu 6: Yếu tố vô sinh được thể hiện trong trường hợp:
A. mối quan hệ cùng loài B. quan hệ khác loài
C. các chất vô cơ, hữu cơ và điều kiện khí hậu D. vật kí sinh
Câu 7: Tảo quang hợp và nấm hút nước hợp lại thành địa y. Tảo cung cấp chất dinh dưỡng còn nấm cung cấp nước là ví dụ về:
A. kí sinh B. cộng sinh C. hội sinh D. cạnh tranh
Câu 8: Quan hệ đối địch là:
A. quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi B. quan hệ giữa động vật ăn thực vật
C. là quan hệ cả hai bên đều có lợi D. là quan hệ một bên có lơi, một bên có hại
Câu 9: Nhân tố sinh thái bao gồm:
A. khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật B. nước, con người, động vật, thực vật
C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và con người D. vi khuẩn, đất, ánh sáng, rừng cây
Câu 10: Những loài cá ưa ôxy thường sống ở:
A. nơi nước rất sâu B. sông suối
C. hồ D. nơi giàu chất hữu cơ đang trong giai đoạn phân huỷ
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: (3 điểm) Thế nào là quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào?Ví dụ?
Câu 2: (2 điểm) Cho các chuỗi thức ăn sau:
Thực vật → thỏ → cáo→ vi sinh vât
Thực vật → thỏ → cú→ vi sinh vật
Thực vật → chuột → cú → vi sinh vật
Thực vật → sâu hại thực vật → ếch nhái → rắn →cú → vi sinh vât
1)Xây dựng lưới thức ăn từ các chuỗi thức ăn đã cho
2) Chỉ ra mắc xích chung nhất của lưới thức ăn.
.............................................HẾT..................................
MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Ghi chú
1
X
B47
2
X
B41
3
X
B50
4
X
B50
5
X
B48
6
X
B41
7
X
B44
8
X
B44
9
X
B41
10
X
B41
Tổng
2,5
1,5
1
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Y Hà
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)