DE KT MON TOAN CUOI HK2 LOP BA
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE KT MON TOAN CUOI HK2 LOP BA thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT…………… Trường Tiểu học………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK II -LỚP BA
MÔN TOÁN-NĂM HỌC 2009-2010
Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên:………………………………………………………………………………………..Lớp:………………………………………
Phần I:Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1:Khoanh vào chữ đứng trước đáp số đúng:
a. Số ba nghìn không trăm linh ba viết là:
A.303 B.3003 C.30003
b. 2m5cm=…..cm Số được ghi vào chỗ chấm là:
A.205 B.25 C.250
c. Số liền trước của số 10000 là số nào?
A.9000 B.9999 C.999
Bài 2:Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc số
Viết số
Hai mươi nghìn không trăm ba mươi sáu
35009
Bài 3:Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ chấm:
41829…….41835 70000………69999
Phần II:Làm các bài tập sau:
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
57386 + 29548 64732 - 9268 4635 x 6 62370 : 9
……………………………. …………………………. …………………… ………………………..
…………………………… ………………………… …………………… ………………………..
…………………………… ………………………… …………………… ………………………...
…………………………… ………………………… …………………… ………………………...
………………………… ………………………… …………………… ………………………...
Học sinh không viết bài vào phần này
Bài 2:Tìm y:
a.y x 2 = 1500 b.12093 : y = 3
……………………………………………………. ……………………………………………………………..
……………………………………………………. ……………………………………………………………..
……………………………………………………. ……………………………………………………………..
……………………………………………………. ……………………………………………………………..
Bài 3:Tổ một có 8 em học sinh giỏi được thưởng 32 quyển vở.Các tổ còn lại được thưởng 60 quyển vở.Hỏi các tổ còn lại có bao nhiêu em học sinh giỏi?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4:Viết tất cả các số có 5 chữ số giống nhau theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và biểu điểm:
ĐÁP ÁN: Phần I:
Bài 1:
a.Khoanh vào chữ B
b.Khoanh vào chữ A
c.Khoanh vào chữ B
Bài 2:Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc số
Viết số
Hai mươi nghìn không trăm ba mươi sáu
20036
Ba mươi lăm nghìn không trăm linh chín
35009
Bài 3:Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ chấm:
41829 < .41835 70000 > 69999
Phần II:
Bài 1:Kết quả các phép tính như sau:
57386 + 29548 = 86935 64732 - 9268 = 55464
4635 x 6 = 27810 62370 : 9 = 6930
Bài 2:
a.y = 7500 b.y = 4031
Bài 3:
Mỗi em học sinh gỏi được thưởng số vở là:32 : 8 = 4 ( quyển)
Các tổ còn lại có số em học sinh giỏi là: 60 : 4 = 15 ( em)
Đáp số: 15 em
Bài 4:
99999 ; 88888 ; 77777 ; 66666 ; 55555 ; 44444 ; 33333 ; 22222 ; 11111
BIỂU ĐIỂM: Phần I ( 3,5 điểm)
Bài 1:1,5 điểm
Khoanh đúng một chữ cho 0,5 điểm
Bài 2:1,0 điểm
Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Bài 3:1,0 điểm
Điền dấu đúng mỗi phần cho 1 điểm
Phần II ( 5,5 điểm )
Bài 1: 2,0 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2:1,0 điểm
Tính đúng mỗi giá trị của y cho 0,5 điểm
Bài 3:1,5 điểm
Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 1 điểm
Đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 4:1,0 điểm
Viết đúng các số có 5 chữ số giống nhau cho 0,5 điểm
Sắp xếp đúng theo thứ tự từ lớn đến bé cho 0,5 điểm
Tổng cả bài 10,0 điểm
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK II -LỚP BA
MÔN TOÁN-NĂM HỌC 2009-2010
Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên:………………………………………………………………………………………..Lớp:………………………………………
Phần I:Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1:Khoanh vào chữ đứng trước đáp số đúng:
a. Số ba nghìn không trăm linh ba viết là:
A.303 B.3003 C.30003
b. 2m5cm=…..cm Số được ghi vào chỗ chấm là:
A.205 B.25 C.250
c. Số liền trước của số 10000 là số nào?
A.9000 B.9999 C.999
Bài 2:Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc số
Viết số
Hai mươi nghìn không trăm ba mươi sáu
35009
Bài 3:Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ chấm:
41829…….41835 70000………69999
Phần II:Làm các bài tập sau:
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
57386 + 29548 64732 - 9268 4635 x 6 62370 : 9
……………………………. …………………………. …………………… ………………………..
…………………………… ………………………… …………………… ………………………..
…………………………… ………………………… …………………… ………………………...
…………………………… ………………………… …………………… ………………………...
………………………… ………………………… …………………… ………………………...
Học sinh không viết bài vào phần này
Bài 2:Tìm y:
a.y x 2 = 1500 b.12093 : y = 3
……………………………………………………. ……………………………………………………………..
……………………………………………………. ……………………………………………………………..
……………………………………………………. ……………………………………………………………..
……………………………………………………. ……………………………………………………………..
Bài 3:Tổ một có 8 em học sinh giỏi được thưởng 32 quyển vở.Các tổ còn lại được thưởng 60 quyển vở.Hỏi các tổ còn lại có bao nhiêu em học sinh giỏi?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4:Viết tất cả các số có 5 chữ số giống nhau theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và biểu điểm:
ĐÁP ÁN: Phần I:
Bài 1:
a.Khoanh vào chữ B
b.Khoanh vào chữ A
c.Khoanh vào chữ B
Bài 2:Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc số
Viết số
Hai mươi nghìn không trăm ba mươi sáu
20036
Ba mươi lăm nghìn không trăm linh chín
35009
Bài 3:Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ chấm:
41829 < .41835 70000 > 69999
Phần II:
Bài 1:Kết quả các phép tính như sau:
57386 + 29548 = 86935 64732 - 9268 = 55464
4635 x 6 = 27810 62370 : 9 = 6930
Bài 2:
a.y = 7500 b.y = 4031
Bài 3:
Mỗi em học sinh gỏi được thưởng số vở là:32 : 8 = 4 ( quyển)
Các tổ còn lại có số em học sinh giỏi là: 60 : 4 = 15 ( em)
Đáp số: 15 em
Bài 4:
99999 ; 88888 ; 77777 ; 66666 ; 55555 ; 44444 ; 33333 ; 22222 ; 11111
BIỂU ĐIỂM: Phần I ( 3,5 điểm)
Bài 1:1,5 điểm
Khoanh đúng một chữ cho 0,5 điểm
Bài 2:1,0 điểm
Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Bài 3:1,0 điểm
Điền dấu đúng mỗi phần cho 1 điểm
Phần II ( 5,5 điểm )
Bài 1: 2,0 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2:1,0 điểm
Tính đúng mỗi giá trị của y cho 0,5 điểm
Bài 3:1,5 điểm
Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 1 điểm
Đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 4:1,0 điểm
Viết đúng các số có 5 chữ số giống nhau cho 0,5 điểm
Sắp xếp đúng theo thứ tự từ lớn đến bé cho 0,5 điểm
Tổng cả bài 10,0 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)