De KT Ly 6 tiet 27-Thanh Hoa
Chia sẻ bởi Lê Sỹ Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: De KT Ly 6 tiet 27-Thanh Hoa thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ 6- TIẾT KIỂM TRA(PPCT): 27
Thời gian kiểm tra: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Từ tiết 14 đến tiết 26
Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm + Tự luận
Lớp kiểm tra: Lớp 6A, 6B, 6C . Năm học 2013-2014
Giáo viên lập ma trận: Lê Sỹ Sơn
Ngày kiểm tra: 18/03/2014
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Máy cơ đơn giản
Biết được máy cơ đơn giản trong một số vật dụng hoặc thiết bị thông thường.
Biết sử dụng máy cơ đơn giản trong một số vật dụng hoặc thiết bị thông thường.
các máy cơ đơn giản và các ví dụ thực tế có sử dụng máy cơ đơn giản để giúp con người làm việc dễ dàng.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
3
30%
3
3,5
35%
2.Sự nở vì nhiệt của các chất
- Biết được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí và sự giống, khác nhau giữa chúng.
Hiểu được các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
- Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Giải thích các hiện tượng trong thực tế
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
1
0,5
5%
1
2
20%
5
4
40%
3.Nhiệt kế, nhiệt giai
- Biết được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
- Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
2
20%
2
2,5
25%
Tổng số câu
Điểm
Tỉ lệ
4
2
20%
3
3
30%
1
3
30%
1
2
20%
9
10
100%
Trường THCS BÀI KIỂM TRA VẬT LÝ-LỚP 6 ĐỀ A
Hoằng Châu Học kỳ II-Năm học: 2013 – 2014
Tiết PPCT: 27. Thời gian 45 phút
Ngày kiểm tra: ..................................
Họ tên học sinh:......................................................Lớp 6......
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bằng số
Bằng chữ
Chữ ký:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 2: Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế nào dùng để đo nhiệt độ cơ thể người?
A. Nhiệt kế y tế.
B. Nhiệt kế kim loại.
C. Nhiệt kế thủy ngân.
D. Nhiệt kế rượu.
Câu 3: Một lọ thủy được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì
A. vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.
B. vỏ bóng bàn nóng lên nở ra
C. nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng
D. không khí trong bóng nóng lên nở ra.
Câu 5: So sánh sự nở vì nhiệt của ba chất rắn, lỏng, khí thì
A. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều nhất.
B. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều nhất.
C. Cả 3
Thời gian kiểm tra: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Từ tiết 14 đến tiết 26
Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm + Tự luận
Lớp kiểm tra: Lớp 6A, 6B, 6C . Năm học 2013-2014
Giáo viên lập ma trận: Lê Sỹ Sơn
Ngày kiểm tra: 18/03/2014
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Máy cơ đơn giản
Biết được máy cơ đơn giản trong một số vật dụng hoặc thiết bị thông thường.
Biết sử dụng máy cơ đơn giản trong một số vật dụng hoặc thiết bị thông thường.
các máy cơ đơn giản và các ví dụ thực tế có sử dụng máy cơ đơn giản để giúp con người làm việc dễ dàng.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
3
30%
3
3,5
35%
2.Sự nở vì nhiệt của các chất
- Biết được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí và sự giống, khác nhau giữa chúng.
Hiểu được các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
- Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Giải thích các hiện tượng trong thực tế
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
1
0,5
5%
1
2
20%
5
4
40%
3.Nhiệt kế, nhiệt giai
- Biết được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
- Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
2
20%
2
2,5
25%
Tổng số câu
Điểm
Tỉ lệ
4
2
20%
3
3
30%
1
3
30%
1
2
20%
9
10
100%
Trường THCS BÀI KIỂM TRA VẬT LÝ-LỚP 6 ĐỀ A
Hoằng Châu Học kỳ II-Năm học: 2013 – 2014
Tiết PPCT: 27. Thời gian 45 phút
Ngày kiểm tra: ..................................
Họ tên học sinh:......................................................Lớp 6......
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bằng số
Bằng chữ
Chữ ký:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 2: Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế nào dùng để đo nhiệt độ cơ thể người?
A. Nhiệt kế y tế.
B. Nhiệt kế kim loại.
C. Nhiệt kế thủy ngân.
D. Nhiệt kế rượu.
Câu 3: Một lọ thủy được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì
A. vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.
B. vỏ bóng bàn nóng lên nở ra
C. nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng
D. không khí trong bóng nóng lên nở ra.
Câu 5: So sánh sự nở vì nhiệt của ba chất rắn, lỏng, khí thì
A. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều nhất.
B. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều nhất.
C. Cả 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Sỹ Sơn
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)