Dề KT lý 6 HKII_2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trỗi |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Dề KT lý 6 HKII_2011-2012 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ma trận
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
LT
VD
Ch.1: Cơ học
2
1
0,7
1,3
Ch.2: Nhiệt học
10
9
6.3
53.7
3. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: Cơ học
5.8
0.65≈1
1 (2đ; 4,5`)
2
Ch.2: Nhiệt học
52.5
7.18≈ 7
6 (3đ; 18`)
1 (2đ; 4,5`)
5,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: Cơ học
10.8
1.2 ≈ 1
1 (0,5đ; 3`)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
30.8
4.9 ≈ 5
5 (2,5đ;15`)
2,5
Tổng
100
14
12 (6,0đ; 36`)
2(4,0đ; 9`)
10
4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Cơ học
2 tiết
1. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.
11. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
12. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1
C1
1
2
Số điểm
0,5
2
2,5
Chương 2. Nhiệt học
13 tiết
2. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
4. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
5. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
6. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
7. Mô tả được các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy và đông đặc, sự bay hơi và ngưng tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong mỗi quá trình này.
8. Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.
9. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
10. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
13. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn và quá trình sôi.
14. Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
15 Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan.
16. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
17. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
18. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
Số câu hỏi
9
2
1
12
Số điểm
4,5
1,0
2
7,5
TS câu hỏi
10
2
2
14
TS điểm
5.0
1,0
4,0
10,0
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
LT
VD
Ch.1: Cơ học
2
1
0,7
1,3
Ch.2: Nhiệt học
10
9
6.3
53.7
3. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: Cơ học
5.8
0.65≈1
1 (2đ; 4,5`)
2
Ch.2: Nhiệt học
52.5
7.18≈ 7
6 (3đ; 18`)
1 (2đ; 4,5`)
5,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: Cơ học
10.8
1.2 ≈ 1
1 (0,5đ; 3`)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
30.8
4.9 ≈ 5
5 (2,5đ;15`)
2,5
Tổng
100
14
12 (6,0đ; 36`)
2(4,0đ; 9`)
10
4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Cơ học
2 tiết
1. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.
11. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
12. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1
C1
1
2
Số điểm
0,5
2
2,5
Chương 2. Nhiệt học
13 tiết
2. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
4. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
5. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
6. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
7. Mô tả được các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy và đông đặc, sự bay hơi và ngưng tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong mỗi quá trình này.
8. Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.
9. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
10. Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.
13. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn và quá trình sôi.
14. Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
15 Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan.
16. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
17. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
18. Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
Số câu hỏi
9
2
1
12
Số điểm
4,5
1,0
2
7,5
TS câu hỏi
10
2
2
14
TS điểm
5.0
1,0
4,0
10,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trỗi
Dung lượng: 16,57KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)