De kt ly
Chia sẻ bởi Phạm Sơn My |
Ngày 14/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: de kt ly thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
phòng giáo dục ngọc lặc đề thi học sinh giỏi khối 6
Trường thcs ngọc trung Môn thi : vật lý . Thời gian 120 phút
Giáo viên: lê duy hưng
đề bài
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khi dùng bình chia độ có ĐCNN là 1cm3 . Một học sinh ghi kết quả vào phiếu thực nghiệm như sau:
a. 122 cm3
b. 122.5 cm3
c. 125,0 cm3
d.120,2 cm3
Kết quả ghi nào phù hợp nhất?
Câu 2: Hãy xắp xếp các câu sau theo thứ tự để diễn tả việc do khối lượng của vật bằng cân Rôbécvan:
a. Đặt tên đĩa bên kia một số quả cân có khối lượng phù hợp sao cho đòn cân nằm thăng bằng.
b. Đặt vật lên một đĩa cân
c.Tổng khối lượng của các quả cân trên đĩa cân sẽ bằng khối lượng của vật đem cân.
d. Điều chỉnh sao cho khi chưa cân, đòn cân phải năm thăng bằng.
Câu 3: Một vật có khối lượng là : 300 g. Vật này có trọng lượng bằng 2/3 trọng lượng của vật thứ hai, trọng lượng của vật thứ hai là:
a. 450 g
b. 4,5 N
c. 0,2 kg
d. 2 N
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
a.200C = ..............0F
b.71,60F = ..............0C
c. Nước sôi ở.........0C hay.............0F
d. 420C = .......0K
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a.1.200 Kg/m3 = ........g/cm3
b. 800 Kg/m3 = ........g/cm3
c. 0,7 g/cm3 = ........kg/cm3
d. 1,25g/cm3 = ..........kg/m3
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống dưới đây:
a. 0,5 m3 = ..........dm3 =........cm3 = ..........mm3 =.........cc
b. 4,1 m3 = ..........lít =........cm3 = ..........ml =.........cc
c. 1 ml = ..........lít =........m3 = ..........lít =.........cm3
d. 200 cm3 = ..........dm3 =........lít = ..........m3
e. 0,02m3 = .........dm3 = ......cc
g. 1,5 dm3 = ......lít.......cc
h. 2500cm3 .........dm3 = ........m3
i. 42000 mm3 =..........cm3= .........l
B.Phần tự luận
Câu 1: (2đ) Em hãy trình bày một phương án xác định khối lượng của một cái cột sắt hình trụ cao khoảng 10 cm
Câu 2 : (4đ) Đồ thị trên hình
Vẽ biểu diễn sự tăng thể tích của một chất khí nào đó theo nhiệt độ. Dựa vào đồ thị hãy cho biết:
a. Độ tăng thể tích lên 10C.
b. Thể tích chất khí ở 0C
200C; 600C; 1000C
c. Độ tăng thể tích từ 200C đến 600C và từ 600C đến 1000C
Câu 3: (2,5đ) Hãy xác định trọng lượng của hai bồn xăng, biết bồn thứ nhất chứa 1200l xăng, bồn thứ hai chứa khoảng một nửa của bình thứ nhất (cho khối lượng riêng của xăng là 700kg/m3.
Thể tích(lít)
4
3
2
1
20 40 60 80 100
Câu 4: (4đ) Có một lượng nước nào đó. Người ta rót phân nửa vào ống nghiệm thứ nhất có đường kính d1 phần còn lại vào ống nghiệm thứ hai có đường kính d2 = 2 d1. Sau đó để cả hai ống nghiệm vào một nơi kín gió. Sau 2 giờ, ống nghiệm thứ hai hết nước, ống nghiệp thứ nhất còn lại 3/4 mức nước
Trường thcs ngọc trung Môn thi : vật lý . Thời gian 120 phút
Giáo viên: lê duy hưng
đề bài
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khi dùng bình chia độ có ĐCNN là 1cm3 . Một học sinh ghi kết quả vào phiếu thực nghiệm như sau:
a. 122 cm3
b. 122.5 cm3
c. 125,0 cm3
d.120,2 cm3
Kết quả ghi nào phù hợp nhất?
Câu 2: Hãy xắp xếp các câu sau theo thứ tự để diễn tả việc do khối lượng của vật bằng cân Rôbécvan:
a. Đặt tên đĩa bên kia một số quả cân có khối lượng phù hợp sao cho đòn cân nằm thăng bằng.
b. Đặt vật lên một đĩa cân
c.Tổng khối lượng của các quả cân trên đĩa cân sẽ bằng khối lượng của vật đem cân.
d. Điều chỉnh sao cho khi chưa cân, đòn cân phải năm thăng bằng.
Câu 3: Một vật có khối lượng là : 300 g. Vật này có trọng lượng bằng 2/3 trọng lượng của vật thứ hai, trọng lượng của vật thứ hai là:
a. 450 g
b. 4,5 N
c. 0,2 kg
d. 2 N
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
a.200C = ..............0F
b.71,60F = ..............0C
c. Nước sôi ở.........0C hay.............0F
d. 420C = .......0K
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a.1.200 Kg/m3 = ........g/cm3
b. 800 Kg/m3 = ........g/cm3
c. 0,7 g/cm3 = ........kg/cm3
d. 1,25g/cm3 = ..........kg/m3
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống dưới đây:
a. 0,5 m3 = ..........dm3 =........cm3 = ..........mm3 =.........cc
b. 4,1 m3 = ..........lít =........cm3 = ..........ml =.........cc
c. 1 ml = ..........lít =........m3 = ..........lít =.........cm3
d. 200 cm3 = ..........dm3 =........lít = ..........m3
e. 0,02m3 = .........dm3 = ......cc
g. 1,5 dm3 = ......lít.......cc
h. 2500cm3 .........dm3 = ........m3
i. 42000 mm3 =..........cm3= .........l
B.Phần tự luận
Câu 1: (2đ) Em hãy trình bày một phương án xác định khối lượng của một cái cột sắt hình trụ cao khoảng 10 cm
Câu 2 : (4đ) Đồ thị trên hình
Vẽ biểu diễn sự tăng thể tích của một chất khí nào đó theo nhiệt độ. Dựa vào đồ thị hãy cho biết:
a. Độ tăng thể tích lên 10C.
b. Thể tích chất khí ở 0C
200C; 600C; 1000C
c. Độ tăng thể tích từ 200C đến 600C và từ 600C đến 1000C
Câu 3: (2,5đ) Hãy xác định trọng lượng của hai bồn xăng, biết bồn thứ nhất chứa 1200l xăng, bồn thứ hai chứa khoảng một nửa của bình thứ nhất (cho khối lượng riêng của xăng là 700kg/m3.
Thể tích(lít)
4
3
2
1
20 40 60 80 100
Câu 4: (4đ) Có một lượng nước nào đó. Người ta rót phân nửa vào ống nghiệm thứ nhất có đường kính d1 phần còn lại vào ống nghiệm thứ hai có đường kính d2 = 2 d1. Sau đó để cả hai ống nghiệm vào một nơi kín gió. Sau 2 giờ, ống nghiệm thứ hai hết nước, ống nghiệp thứ nhất còn lại 3/4 mức nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Sơn My
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)