De kt lop 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Oanh | Ngày 08/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: de kt lop 4 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Tiểu học ….
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian : 40 phút

ĐẾ 1
Phần I/ (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 8 000?

A. 79 834 B. 38 765 C. 17 832 D. 80 276

2. Số nào dưới đây chia hết cho 3 và 5:

A. 5 485 B. 1 893 C. 1 590 D. 4 596

3. Số lớn nhất trong các số : 36 457 ; 63 574 ; 74 563 ; 67 534 là:

A. 63 574 B. 67 534 C. 74 563 D. 36 457

4. Số Mười hai triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn viết là:

A. 12 000 375 B. 12 000 375 000 C. 12 375 000 D. 12 375

5. Một nghìn tám trăm ba mươi hai mét vuông được viết là:

A. 1 832 B. 1 832m C. 1 832m2 D. 1 832m2


6. Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ bên.Hãy cho biết
trong hình bên góc tù là :

A. góc A B. góc B

C. góc C D. góc D


Phần II/ Làm các bài tập sau:
Bài 1. Đặt tính rồi tính (3 điểm):
a) (0.5đ) 256 825 + 192 473 b) (0.5đ) 316 727 – 34 486








c) (0.75đ) 125 x 34 d) (0.75đ) 75 550 : 25







Bài 2/ (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m2 3cm2 = … … … … cm2 c) 4 kg 349 g = … … … g

Bài 3/ (1 đ) Cho hình chữ nhật ABCD và đoạn thẳng MN như hình
vẽ bên. Hãy cho biết trong hình bên :
- Cạnh MN vuông góc với cạnh . . . . . . . và cạnh . . . . . . .

- Cạnh MN song song với cạnh . . . . . . . và cạnh . . . . . . .


Bài 4/ (2đ)



















Trường Tiểu học …
Họ và tên :……………… …… KIỂM TRA HỌC KÌ I
Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Kết quả của phép cộng 359728 + 172306 là : ( 1 điểm )
a. 672594 b. 532034 c.472034 d.672034
Câu 2 : Kết quả của phép trừ 748025 – 9298 là : ( 1 điểm )
a. 57234 b. 678523 c. 738727 d. 736527
Câu 3 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 20m2 3 dm2 = ……..dm2 ( 1 điểm )
203 b. 2003 c. 20003 d. 2030
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
a. 35136 : 18 b. 678 x 594
…………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. ……………………………………..
…………………………………….. ……………………………………..
……………………………………. ……………………………………..
Câu 2 : Tìm y : ( 2 điểm )
a. 8192 : y = 64 b. y – 457 = 3210
…………………………………….. ……………………………………...
……………………………………. ……………………………………..
……………………………………. ……………………………………...
……………………………………. …………………………………….
Câu 3 : Bài toán : ( 2 điểm )
Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 239 m, chiều dài hơn chiều rộng là 95 m . Tính diện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kim Oanh
Dung lượng: 193,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)