DE KT LOP 3 TOAN+T VIET
Chia sẻ bởi Đào Xuân Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE KT LOP 3 TOAN+T VIET thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT huyện Thuận Châu
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học Bó Mười B
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học: 2008 – 2009
(Thời gian: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………………………..
Lớp: …………………………………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1. Tính:
4083 86271 412 36296 8
+ - x
3269 43951 5 …………
………. ………… …………
Câu 2. Tính:
a, ( 9 + 6 ) x 4 b, ( 28 + 21 ) : 7
……………………. ……………………….
……………………. ……………………….
Câu 3. Tìm X :
a, X x 2 = 9328 b, X : 2 = 436
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
Câu 4. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Số liền sau của 54829 là:
A. 54827 B. 53421 C. 54828 D. 54830
b, Số lớn nhất trong các số: 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình đó ?
Bài giải
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………...
…………………………………………..
Câu 6. Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng thư thế ?
Bài giải
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………...
…………………………………………..
Phòng GD&ĐT huyện Thuận Châu
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học Bó Mười B
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học: 2008 – 2009
Câu 1. Tính: (2 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
4083 86271 412 36296 8
+ - x
3269 43951 5 42 4537
7352 42320 2060 29
56
0
Câu 2. Tính: (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a, ( 9 + 6 ) x 4 = 15 x 4 b, ( 28 + 21 ) : 7 = 49 : 7
= 60 = 7
Câu 3. Tìm X : (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a, X x 2 = 9328 b, X : 2 = 436
X = 9328 : 2 X = 436 x 2
X = 4664 X = 872
Câu 4: (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a, Số liền sau của 54829 là:
A. 54827 B. 53421 C. 54828 D. 54830
b, Số lớn nhất trong các số: 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình đó ? (2,5 điểm)
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
12 : 3 = 4 ( cm ). (0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
12 x 4 = 48 ( cm2 ). (0,5 điểm)
Đáp số: 48 cm2. (0,5 điểm)
Câu 6. Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng thư thế ? (2,5 điểm)
Bài giải
Số học sinh xếp ở mỗi hàng là: (0,5 điểm)
45 : 9 = 5 (học sinh). (0,5 điểm)
Số hàng cần có để xếp 60 học sinh là: (0,5 điểm)
60 : 5 = 12 (hàng). (0,5 điểm)
Đáp số: 12 hàng. (0,5 điểm)
Phòng GD&ĐT huyện Thuận Châu
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học Bó Mười B
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học Bó Mười B
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học: 2008 – 2009
(Thời gian: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………………………..
Lớp: …………………………………………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1. Tính:
4083 86271 412 36296 8
+ - x
3269 43951 5 …………
………. ………… …………
Câu 2. Tính:
a, ( 9 + 6 ) x 4 b, ( 28 + 21 ) : 7
……………………. ……………………….
……………………. ……………………….
Câu 3. Tìm X :
a, X x 2 = 9328 b, X : 2 = 436
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
Câu 4. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Số liền sau của 54829 là:
A. 54827 B. 53421 C. 54828 D. 54830
b, Số lớn nhất trong các số: 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình đó ?
Bài giải
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………...
…………………………………………..
Câu 6. Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng thư thế ?
Bài giải
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………...
…………………………………………..
Phòng GD&ĐT huyện Thuận Châu
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học Bó Mười B
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học: 2008 – 2009
Câu 1. Tính: (2 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
4083 86271 412 36296 8
+ - x
3269 43951 5 42 4537
7352 42320 2060 29
56
0
Câu 2. Tính: (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a, ( 9 + 6 ) x 4 = 15 x 4 b, ( 28 + 21 ) : 7 = 49 : 7
= 60 = 7
Câu 3. Tìm X : (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a, X x 2 = 9328 b, X : 2 = 436
X = 9328 : 2 X = 436 x 2
X = 4664 X = 872
Câu 4: (1 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a, Số liền sau của 54829 là:
A. 54827 B. 53421 C. 54828 D. 54830
b, Số lớn nhất trong các số: 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình đó ? (2,5 điểm)
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
12 : 3 = 4 ( cm ). (0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
12 x 4 = 48 ( cm2 ). (0,5 điểm)
Đáp số: 48 cm2. (0,5 điểm)
Câu 6. Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng thư thế ? (2,5 điểm)
Bài giải
Số học sinh xếp ở mỗi hàng là: (0,5 điểm)
45 : 9 = 5 (học sinh). (0,5 điểm)
Số hàng cần có để xếp 60 học sinh là: (0,5 điểm)
60 : 5 = 12 (hàng). (0,5 điểm)
Đáp số: 12 hàng. (0,5 điểm)
Phòng GD&ĐT huyện Thuận Châu
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Trường Tiểu Học Bó Mười B
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Xuân Hùng
Dung lượng: 1,53MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)