Đề Kt Lịch sử và Địa lí L4 (chuẩn)
Chia sẻ bởi Lê Thị Lan Hương |
Ngày 09/10/2018 |
133
Chia sẻ tài liệu: Đề Kt Lịch sử và Địa lí L4 (chuẩn) thuộc Mĩ thuật 3
Nội dung tài liệu:
PHòNG GD GIO LINH
TRƯờNG TIểU HọC GIO SƠN pHIếU KIểM TRA ĐịNH Kì HọC Kì II
MÔN: Lịch sử - Địa lí
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ................................................................................Lớp: .....................................
___ _____________________________________________________________________
Phần I : ( 5 đ) Lịch sử
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng :
1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào ?
A . Lý Chiêu Hoàng những ngôi cho Trần Thủ Độ .
B . Lý Chiêu Hoàng những ngôi cho Trần Quốc Toản .
C . Lý Chiêu Hoàng những ngôi cho Trần Quốc Tuấn.
D. Lý Chiêu Hoàng những ngôi cho chồng là Trần Cảnh.
2. Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi ?
A . Bộ Lam Sơn thực lục B . Bộ Đại Việt sử toàn thư
C . Dư địa chí D . Quốc âm thi tập
3. Tháng 1 năm 1789, Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc ( Thăng Long ) để làm gì ?
A . Lên ngôi Hoàng đế B. Tiêu diệt chúa Trịnh
C . Thống nhất đất nước D. Đại phá quân Thanh
4. Cố đô Huế được UNESCO CÔNG nhận là di sản văn hoá thế giới vào ngày, tháng, năm nào ?
A . Ngày 12-11-1993 B . Ngày 5-12-1999
C . Ngày 11-12-1993 D . Ngày 7-12-1995
5. Các vua nhà Nguyễn thường quan tâm đến việc xây dựng các công trình gì ?
A . Trường học B . Chùa chiền C . Lăng tẩm D . Đê điều
6. Các trận đánh lớn của quân Tây Sơn trong cuộc đại phá quân Thanh là :
A . Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa .
B . Sơn Tây, Khương Thượng, Hải Dương
C . Yên Thế, Lạng Giang, Phượng Nhãn
D . Hà Hồi, Đống Đa, Tây Sơn
Câu 2 : Hãy điền các từ ngữ : nghênh chiến, giả vờ thua, bỗng nhiên, bì bõm, sườn núi, vun vút vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:
Mờ sáng, chúng đến cửa ải Chi Lăng. Kị binh ta ra ...................................rồi quay đầu ....................................để nhử Liễu Thăng cùng đám kị binh vào ải. Kị binh của Liễu Thăng ham đuổi nên bỏ xa hàng vạn bộ binh ở phía sau đanh lũ lượt chạy. Khi ngựa của chúng đang .............................vượt qua đầm lầy, thì ................................một loạt pháo hiệu nổ vang như sấm dậy. Lập tức từ hai bên ........................những chùm tên và những mũi lao...............................phóng xuống.
Câu 3 : Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................................................................................……………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần 2: ( 5đ) Địa lí:
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Đồng bằng Nam Bộ do các sông nào bồi đắp?
A. Sông Tiền và sông Hậu C. Sông Đồng Nai và sông sài Gòn
B. Sông Mê Công sông Sài Gòn D. Sông Mê Công và sông Đồng Nai
2. Những loại đất có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ
A. Đất phù sa, đất mặn C. Đất mặn, đất phèn
B. Đất phù sa, đất phèn D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn
3. Thành phố Sài Gòn được mang tên Thành phố Hồ Chí Minh từ năm:
A. Năm 1974 C. Năm 1976
B. Năm 1975 D. Năm 1977
4. Vị trí của thành phố Cần Thơ:
Nằm bên sông Hậu, ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long
Nằm bên sông Hậu, ở trung tâm đồng bằng Nam Bộ
Nằm bên sông Sài Gòn, ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long
Nằm bên sông Hậu, ở trung tâm đồng bằng duyên hải miền Trung
5. Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế, văn hoá, khoa học quan trọng là nhờ:
A. Có nền kinh tế phát triển C. Có phong cảnh đẹp
B. Có vị trí địa lí thuận lợi D. Cả ba ý trên đều đúng
6. Tên dòng sông chảy qua thành phố Huế
A. Sông Sài Gòn C. Sông Tiền
B. Sông Đồng Nai D. Sông Hương
Câu 2: Kể tên các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ ? Người dân ở đây thường làm nhà ở đâu ? Vì sao ?
Câu 3: a) Kể tên 2 đảo hoặc quần đảo lớn ở vùng biển nước
TRƯờNG TIểU HọC GIO SƠN pHIếU KIểM TRA ĐịNH Kì HọC Kì II
MÔN: Lịch sử - Địa lí
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ................................................................................Lớp: .....................................
___ _____________________________________________________________________
Phần I : ( 5 đ) Lịch sử
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng :
1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào ?
A . Lý Chiêu Hoàng những ngôi cho Trần Thủ Độ .
B . Lý Chiêu Hoàng những ngôi cho Trần Quốc Toản .
C . Lý Chiêu Hoàng những ngôi cho Trần Quốc Tuấn.
D. Lý Chiêu Hoàng những ngôi cho chồng là Trần Cảnh.
2. Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi ?
A . Bộ Lam Sơn thực lục B . Bộ Đại Việt sử toàn thư
C . Dư địa chí D . Quốc âm thi tập
3. Tháng 1 năm 1789, Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc ( Thăng Long ) để làm gì ?
A . Lên ngôi Hoàng đế B. Tiêu diệt chúa Trịnh
C . Thống nhất đất nước D. Đại phá quân Thanh
4. Cố đô Huế được UNESCO CÔNG nhận là di sản văn hoá thế giới vào ngày, tháng, năm nào ?
A . Ngày 12-11-1993 B . Ngày 5-12-1999
C . Ngày 11-12-1993 D . Ngày 7-12-1995
5. Các vua nhà Nguyễn thường quan tâm đến việc xây dựng các công trình gì ?
A . Trường học B . Chùa chiền C . Lăng tẩm D . Đê điều
6. Các trận đánh lớn của quân Tây Sơn trong cuộc đại phá quân Thanh là :
A . Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa .
B . Sơn Tây, Khương Thượng, Hải Dương
C . Yên Thế, Lạng Giang, Phượng Nhãn
D . Hà Hồi, Đống Đa, Tây Sơn
Câu 2 : Hãy điền các từ ngữ : nghênh chiến, giả vờ thua, bỗng nhiên, bì bõm, sườn núi, vun vút vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:
Mờ sáng, chúng đến cửa ải Chi Lăng. Kị binh ta ra ...................................rồi quay đầu ....................................để nhử Liễu Thăng cùng đám kị binh vào ải. Kị binh của Liễu Thăng ham đuổi nên bỏ xa hàng vạn bộ binh ở phía sau đanh lũ lượt chạy. Khi ngựa của chúng đang .............................vượt qua đầm lầy, thì ................................một loạt pháo hiệu nổ vang như sấm dậy. Lập tức từ hai bên ........................những chùm tên và những mũi lao...............................phóng xuống.
Câu 3 : Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................................................................................……………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần 2: ( 5đ) Địa lí:
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Đồng bằng Nam Bộ do các sông nào bồi đắp?
A. Sông Tiền và sông Hậu C. Sông Đồng Nai và sông sài Gòn
B. Sông Mê Công sông Sài Gòn D. Sông Mê Công và sông Đồng Nai
2. Những loại đất có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ
A. Đất phù sa, đất mặn C. Đất mặn, đất phèn
B. Đất phù sa, đất phèn D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn
3. Thành phố Sài Gòn được mang tên Thành phố Hồ Chí Minh từ năm:
A. Năm 1974 C. Năm 1976
B. Năm 1975 D. Năm 1977
4. Vị trí của thành phố Cần Thơ:
Nằm bên sông Hậu, ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long
Nằm bên sông Hậu, ở trung tâm đồng bằng Nam Bộ
Nằm bên sông Sài Gòn, ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long
Nằm bên sông Hậu, ở trung tâm đồng bằng duyên hải miền Trung
5. Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế, văn hoá, khoa học quan trọng là nhờ:
A. Có nền kinh tế phát triển C. Có phong cảnh đẹp
B. Có vị trí địa lí thuận lợi D. Cả ba ý trên đều đúng
6. Tên dòng sông chảy qua thành phố Huế
A. Sông Sài Gòn C. Sông Tiền
B. Sông Đồng Nai D. Sông Hương
Câu 2: Kể tên các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ ? Người dân ở đây thường làm nhà ở đâu ? Vì sao ?
Câu 3: a) Kể tên 2 đảo hoặc quần đảo lớn ở vùng biển nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lan Hương
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)