ĐỀ KT KY I LÝ 6 (08-09) CÓ ĐÁP ÁN

Chia sẻ bởi Phạm Quang Lưu | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT KY I LÝ 6 (08-09) CÓ ĐÁP ÁN thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Trường thcs đô lương đề kiểm tra học kỳ I
Họ và tên:……………………… Môn: Vật lí - lớp 6
Lớp:……………. Năm học 2008-2009
(Thời gian làm bài: 45 phút)

I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời (2,5 điểm)

1.Có thể dùng bình chia độ, bình tràn để đo thể tích của vật nào dưới đây?

A. Một gói bông. B. Một bát gạo.
C. Một hòn đá. D. Một cái kim.

2.Một vật có khối lượng là 3,2 tấn thì có trọng lượng là:

A. 32 N. B. 320 N. C. 3200 N. D. 32000 N.

3.Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Chỉ làm biến dạng quả bóng.
Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Không làm biến dạng quả bóng, không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.

4.Cách nào sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng nghiêng?
Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
Giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
Các cách trên đều đúng.

II. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây (4 điểm)
1.Một em bé giữ chặt một đầu dây làm cho quả bóng không bay lên được. Quả bóng đã chịu tác dụng của hai …(1)….Đó là lực đẩy của không khí và lực giữ dây của…(2)….
2.Trọng lực là….(3)…..Trọng lực có phương….(4)….và có chiều…(5)…
3.Đơn vị đo lực là….(6)….Kí hiệu là….(7)….Dụng cụ để đo lực là…(8)…
4.Khối lượng riêng của đơn vị là…(9)…Kí hiệu là….(10)….

III.Trả lời các câu hỏi và giải thích bài tập sau (3,5 điểm)
Tại sao càng đi lên dốc thoai thoải ta lại cảm thấy dễ dàng hơn?
Một hộp sữa ông thọ có khối lượng 397g và có thể tích 320 cm3 . Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị tính kg/m3










Đáp án và biểu điểm Môn vật lý 6

Chọn câu trả lời đúng (2,5 điểm).
1. C 0,5 điểm.
2. D 0,75 điểm.
3. C 0,75 điểm.
4. B 0,5 điểm.

II. Điền từ (4 điểm).
1. (1) Lực cân bằng 0.5 điểm
(2) Em bé 0,5 điểm
2. (3) Lực hút của trái đất 0,5 điểm
(4) Thẳng đứng 0,5 điểm
(5) Hướng về trái đất 0,5 điểm.
3. (6) Niutơn 0,25 điểm
(7) N 0,25 điểm
(8) Lực kế 0,5 điểm
(9) Kilôgam trên mét khối 0,25 điểm
(10) Kg/m3 0,25 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Quang Lưu
Dung lượng: 6,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)