Đề KT kì II toán 7
Chia sẻ bởi Đỗ Thành Long |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề KT kì II toán 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kì ii- Môn Toán : Lớp 7
Thời gian : 90 phút.
Câu 1:( 2 điểm)
Điểm kiểm tra của 10 học sinh lớp 7 A được cho trong bảng sau:
6 5 9 10 7
9 8 9 9 8
Chọn câu trả lời đúng?
Tần số học sinh có điểm 9 là:
A. 3 B. 4 C.5
Số TBC của điểm kiểm tra là :
A.8 B. C.7,8
Câu 2: ( 1 điểm)
Cho tam giác MNP có M = 600 , N = 500.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước bất đẳng thức đúng.
MP < MN < NP
MN < NP < MP
MP < NP < MN
NP < MP < MN
Câu 3 (1 điểm):
Tìm x, biết:
a, 3x + 2 = 7
b, (2x - 3 ) - ( x - 5) = 0
Câu 4 (2 điểm):
Cho hai đa thức:
M = x2y - 2xy2 + x2y + 2xy + 3xy2
N = 2x2y + 3xy + xy2 - 4xy2 - xy
Thu gọn đa thức M, N
Tính M + N, M - N
Câu 5(1 điểm):
Tìm nghiệm của đa thức:
P(x) = 3 - x
Q(y) = 2y - 5
Câu 6(3 điểm):
Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH ( BC (H ( BC). Gọi K là giao
điểm của AB và HE. Chứng minh rằng :
a, ABE = HBE.
b, BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c, EK = EC.
d, AE < EC.
Đề kiểm tra học kì ii- Môn Toán : Lớp 7
Thời gian : 90 phút.
Câu 1:( 1 điểm)
Điểm kiểm tra của 10 học sinh lớp 7 A được cho trong bảng sau:
6 5 9 10 7
9 8 9 9 8
Chọn câu trả lời đúng?
Tần số học sinh có điểm 9 là:
A. 3 B. 4 C.5
Số trung bình cộng của điểm kiểm tra là :
A.8 B. C.7,8
Câu 2: ( 2 điểm)
a, Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là đơn thức đồng dạng? ( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cặp đó )
A) 5x2y và - 17xy2 B) – 2a3b2 và 3a3b2c C) ax3 và - 4ax3
b, Cho tam giác MNP có M = 600 , N = 500.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước bất đẳng thức đúng.
A) MP < MN < NP
B) MN < NP < MP
C) MP < NP < MN
D) NP < MP < MN
Câu 3. (2 điểm):
Cho hai đa thức:
P(x) = 3x5 - 4x2 + 7x4- 8x3 + 2x2 – x – x3
Q(x) = 6x4- 3x5 + 2x2- 3x3 + 4x + x3 + x2 –2,5
a ) Sắp xếp các hạng tử của P(x) và Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Câu 4 (3,5 điểm):
Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH ( BC (H ( BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng :
a, ABE = HBE.
b, EK = EC.
c, AE < EC.
d, Tính độ dài AC biết BC = 10cm, HC= 4cm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thành Long
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)