Đề KT khảo sát giữa học kỳ II

Chia sẻ bởi Vi Văn Khánh | Ngày 17/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề KT khảo sát giữa học kỳ II thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

HỌ VÀ TÊN:...................................
ĐIỂM BÀI THI:
KIỂM TRA KHẢO SÁT
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: HÓA HỌC 8 (Thời gian: 45 phút)

A. Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1: Hiđrô thể hiện tính khử vì:
A. Hiđrô là đơn chất B. Hiđrô là chất khí nhẹ nhất
C. Hiđrô ít tan trong nước D. Hiđrô chiếm oxi của chất khác khi phản ứng
Câu 2: Kim loại nào sau đây thường dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm?
A. Ag B. Na C. Zn D. Cu
Câu 3: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 B. CaO + H2O  Ca(OH)2
C. 2KClO3  2KCl + 3O2 D. 2HgO  2Hg + O2
Câu 4: Đâu là phản ứng điều chế H2 ?
A. Cu + O2 B. Fe + O2 C. Al + Cl2 D. Zn + H2SO4
Câu 5: Cho a gam kim loại phản ứng với HCl dư. Thể tính khí lớn nhất thu được khi dùng kim loại:
A. Fe B. Mg C. Pb D. Al
Câu 6: Nhóm ôxit nào sau đây bị H2 khử mất O2?
A. CaO, CO B. N2O5 C. CO, CuO D. CuO, PbO
Câu 7: Khi thu khí H2 người ta để úp ống nghiệm vì:
A. Khí H2 nặng hơn không khí B. Khí H2 nặng bằng không khí
C. Khí H2 nhẹ hơn không khí D. Không phải 3 phương án trên
Câu 8: Khí H2 cháy sinh ra nhiệt lớn nên được sử dụng làm:
A. Chất khử B. Nguyên liệu sản xuất amôniac
C. Bơm vào khinh khí cầu D. Nhiên liệu
B. Tự luận: (8đ)
Câu 1(3,0 điểm) : Điền công thức hoá học của các oxit tương ứng với các nguyên tố trong bảng và gọi tên các công thức đó:
Nguyên tố
Na(I)
S(VI)
Si(IV)
Fe(III)
Mg (II)
Al(III)

CTHH







Tên gọi







Câu 2(2,0 điểm) Làm thế nào để phân biệt được khí O2, H2 đựng trong 2 lọ mất nhãn? ( Nêu rõ cách làm)
Câu 3 (3,0 điểm) Cho 11,2l H2 phản ứng với 12.8 CuO.Hãy:
a. Viết PTHH xẩy ra.
b. Tính khối lượng các chất sau khi phản ứng kết thúc?
-------------------------------------------------------






ĐÁP ÁN
KIỂM TRA KHẢO SÁT
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: HÓA HỌC 8 (Thời gian: 45 phút)



A. Trắc nghiệm: 2đ. Mỗi câu đúng 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đ/A
D
C
A
D
D
D
C
D

B. Tự luận
Câu 1: (3đ) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm.
Ng.tố
Na(I)
S(VI)
Si(IV)
Fe(III)
Mg (II)
Al(III)

CTHH
Na2O
SO3
Si2O
Fe2O3
MgO
Al2O3

Tên gọi
Natrioxit
LưuhuynhTrioxit
Silicdioxit
Sắt(III)oxit
Magieoxit
Nhômoxit

Câu 2: (2đ) Nhận biết đúng mỗi khí: 1đ
( O2 làm tàn đóm đỏ bùng cháy, H2 khi cháy có tiếng nổ nhẹ, lửa có màu xanh nhạt)
Câu 3:
- Viết đúng PTPU và điều kiện: (0,5 điểm)
- Tính số mol các chất và xác định được chất dư thu được sau khi phản ứng kết thúc. ( 1, 5 điểm)
- Tính đúng khối lượng các chất thu được sau khi kết thúc phản ứng. ( 1 điểm)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vi Văn Khánh
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)