Đề KT KH II Toán 7
Chia sẻ bởi Lê Khánh Bình |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề KT KH II Toán 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: TOÁN 7
Thời gian: 90 PHÚT
-------oOo------
Bài 1: (2 điểm)
Khi nào số a được gọi là ngiệm của đa thức P(x)
Tìm nghiệm của đa thức: P(x) = 2x + 10
Bài 2: (3 điểm)
Cho hai đa thức :
Sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tìm đa thức M(x) = P(x) +Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 3: (2 điểm)
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích:
xy2 và – 6x3yz2
Bài 4:(3 điểm)
Cho tam giác ABC cógóc B = 900. Vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = AM. Chứng minh rằng
a) ABM = ECM
b) AC > CE
c) So sánh góc BAM với góc MAC.
ĐÁP ÁN
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1: a)
b)
Số a là nghiệm của P(x) Khi P(a) = 0
1 đ
tìm được ngiệm x = -5
1 đ
Bài 2: a)
b)
c)
P(x) = 3x3 + x2 + 5x + 8
Q(x) = -3x3 – x2 – 5
1 đ
M(x) = P(x) + Q(x) = 5x + 3
N(x) = P(x) – Q(x)= 6x3 +2x2 + 5x + 13
0,75 đ
0,75đ
M(x) = 0 (5x + 3 = 0
(5x = - 3 (x = - 3/5
Nghiệm của đa thức M(x) là x = - 3/5
0.5
Bài 3:
xy2 .(– 6x3yz2) = .(–6).( xy2).(x3yz2) = – 2x4y3z2
Đơn thức trên có hệ số là –2 ; có bậc là 9
1 đ
1 đ
Bài 4: a)
+ Vẽ hình, viết gt kl đúng
+ C/m được ABM = ECM
+ C/m được AC > CE
C/m được góc BAM lớn hơn góc MAC
0.5
1đ
1đ
0.5 đ
* Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
Môn: TOÁN 7
Thời gian: 90 PHÚT
-------oOo------
Bài 1: (2 điểm)
Khi nào số a được gọi là ngiệm của đa thức P(x)
Tìm nghiệm của đa thức: P(x) = 2x + 10
Bài 2: (3 điểm)
Cho hai đa thức :
Sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tìm đa thức M(x) = P(x) +Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 3: (2 điểm)
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích:
xy2 và – 6x3yz2
Bài 4:(3 điểm)
Cho tam giác ABC cógóc B = 900. Vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = AM. Chứng minh rằng
a) ABM = ECM
b) AC > CE
c) So sánh góc BAM với góc MAC.
ĐÁP ÁN
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1: a)
b)
Số a là nghiệm của P(x) Khi P(a) = 0
1 đ
tìm được ngiệm x = -5
1 đ
Bài 2: a)
b)
c)
P(x) = 3x3 + x2 + 5x + 8
Q(x) = -3x3 – x2 – 5
1 đ
M(x) = P(x) + Q(x) = 5x + 3
N(x) = P(x) – Q(x)= 6x3 +2x2 + 5x + 13
0,75 đ
0,75đ
M(x) = 0 (5x + 3 = 0
(5x = - 3 (x = - 3/5
Nghiệm của đa thức M(x) là x = - 3/5
0.5
Bài 3:
xy2 .(– 6x3yz2) = .(–6).( xy2).(x3yz2) = – 2x4y3z2
Đơn thức trên có hệ số là –2 ; có bậc là 9
1 đ
1 đ
Bài 4: a)
+ Vẽ hình, viết gt kl đúng
+ C/m được ABM = ECM
+ C/m được AC > CE
C/m được góc BAM lớn hơn góc MAC
0.5
1đ
1đ
0.5 đ
* Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Khánh Bình
Dung lượng: 9,83KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)