ĐỀ KT HSG TOÁN 3-KÌ 1
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Sinh |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HSG TOÁN 3-KÌ 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Toán 3- Đề 1
/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Bài 1:(1điểm). Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 b. 100 c. 999 d. 899
Bài 2: (1điểm). Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút
Bài 3: (1điểm). Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Bài 4: (1điểm). Số gồm 3 đơn vị , 7trăm, 8 chục và 2 nghìn là:
a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783
II/ Tự luận
Bài 1: (2điểm). Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2: (2điểm). Ngày 6 tháng 7 là thứ ba. Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài 3: (2điểm). Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi, ông bao nhiêu tuổi.
Toán 3- Đề 2
I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (1điểm). Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . …, . . . …. hai số ở chỗ chấm là
A . 2791 , 2792 B. 2750 , 2760 C. 2800 , 2810
Bài 2:(1điểm). Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là
A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197
Bài 3:(1điểm). Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
A. 84 ,48 B. 95 , 59 C. 62 , 26
Bài 4: (1điểm). Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
A. 2010 B. 2910 C. 3010 D. 1003
II/ Tự luận:
Bài 1: (2điểm). Năm nay mẹ 30 tuổi, hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài 2: (2điểm). Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài 3: (2điểm). Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.
Toán 3- Đề 3
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (1điểm). 5m 6cm = ……cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
Bài 2: (1điểm). kg ….. giờ, số cần điền là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
Bài 3: (1điểm). Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8, số chia là 8 thương trong phép chia đó là:
A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
Bài 4: (1điểm). Phép chia nào đúng?
A. 4083 : 4 = 102 (dư 3) B. 4083 : 4 = 120 (dư 3)
C. 4083 : 4 = 1020 (dư 3) D. 4083 : 4 = 12 (dư 3)
II/ Tự luận:
Bài 1:(2 điểm). Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Người ta chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai?
Bài 2:(2 điểm). Năm nay mẹ 30 tuổi, gấp 5 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ ?
Bài 3: (2điểm). Một đoàn khách du lịch có 35 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó. Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người (kể cả người lái xe).
Toán 3- Đề 4
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (1điểm). 100 phút …. 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A
/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Bài 1:(1điểm). Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 b. 100 c. 999 d. 899
Bài 2: (1điểm). Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút
Bài 3: (1điểm). Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Bài 4: (1điểm). Số gồm 3 đơn vị , 7trăm, 8 chục và 2 nghìn là:
a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783
II/ Tự luận
Bài 1: (2điểm). Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2: (2điểm). Ngày 6 tháng 7 là thứ ba. Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài 3: (2điểm). Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi, ông bao nhiêu tuổi.
Toán 3- Đề 2
I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (1điểm). Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . …, . . . …. hai số ở chỗ chấm là
A . 2791 , 2792 B. 2750 , 2760 C. 2800 , 2810
Bài 2:(1điểm). Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là
A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197
Bài 3:(1điểm). Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
A. 84 ,48 B. 95 , 59 C. 62 , 26
Bài 4: (1điểm). Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
A. 2010 B. 2910 C. 3010 D. 1003
II/ Tự luận:
Bài 1: (2điểm). Năm nay mẹ 30 tuổi, hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài 2: (2điểm). Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài 3: (2điểm). Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.
Toán 3- Đề 3
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (1điểm). 5m 6cm = ……cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
Bài 2: (1điểm). kg ….. giờ, số cần điền là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
Bài 3: (1điểm). Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8, số chia là 8 thương trong phép chia đó là:
A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
Bài 4: (1điểm). Phép chia nào đúng?
A. 4083 : 4 = 102 (dư 3) B. 4083 : 4 = 120 (dư 3)
C. 4083 : 4 = 1020 (dư 3) D. 4083 : 4 = 12 (dư 3)
II/ Tự luận:
Bài 1:(2 điểm). Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Người ta chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai?
Bài 2:(2 điểm). Năm nay mẹ 30 tuổi, gấp 5 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ ?
Bài 3: (2điểm). Một đoàn khách du lịch có 35 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó. Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người (kể cả người lái xe).
Toán 3- Đề 4
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (1điểm). 100 phút …. 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Sinh
Dung lượng: 200,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)