đề kt họcky 2 môn toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: đề kt họcky 2 môn toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KỲ II– MÔNTOÁN LỚP 3
Năm học 2016- 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần, trong phạm vi 10000, hoàn thiện các bảng nhân, chia 2,3,4..9; biết về một phần mấy của một số; phép nhân, chia số có hai, ba, bốn chữ số cho số có một chữ số có nhớ không quá một lần; thực hành tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính; đọc viết, so sánh các số; nhận biết các hàng làm quen với bảng số liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã ; giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Số câu
3
1
1
1
2
1
5
4
Câu số
1,4,6
8
10
3
11,12
13
Số điểm
1,5
0,5
1
0,5
3,5
0,5
2,5
3,5
Đại lượng và đo đại lượng
Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g; thực hành cân; ngày, tháng, năm; xem lich, xem đồng hồ(chính xác đến phút); biết một số loại tiền ở Việt Nam
Số câu
2
1
3
Câu số
5,7
9
Số điểm
1
1
2
Hình :
Nhận biết góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn; tính được chu vi của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ góc vuông bằng thước kẻ, êke, vẽ đường tròn bằng compa
Số câu
1
1
Câu số
2
Số điểm
0,5
0,5
Tổng
Số câu
3
4
1
2
2
1
9
4
Số điểm
1,5
2
1
1,5
3,5
0,5
10
23,1%
38,5%
30,8%
7,6%
Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân Thứ ngày tháng 5 năm 2017
Họ và tên:………………………………… BÀI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3
Lớp: 3a7 Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
bài
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1: Số gồm : hai nghìn, hai trăm, hai chục được viết là: (0,5 điểm- M1)
A. 2220 B. 2200 C. 2020 D. 2002
Câu 2: AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: (0,5 điểm-M2)
A. 36 cm² B. 20 cm² C. 65 cm² D. 45 cm
Câu 3: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số cần tìm là: (0,5 điểm-M3)
A. 73 B. 38 C. 28 D. 27
Câu 4: 3426 = 3000 + … + 20 + 6; Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm-M1-M2)
A. 4000 B. 400 C. 40 D. 4
Câu 5: Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng ….. nghìn đồng. (0,5 điểm)
A. 42000 B. 42 C. 14000 D. 14
Câu 6: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: ( 0,5đ-M1)
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Câu 7: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = ...cm là: (0,5 điểm-M2)
87
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Hoa
Dung lượng: 302,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)