Đề KT học kỳ 2 lớp 8
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thúy |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề KT học kỳ 2 lớp 8 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Khoái châu đề kiểm tra học kỳ II năm học 2010-2011
Trường THCS AN vĩ Môn vật lý 8
I: () thích vào trong các câu sau: (2 )
1. ………………. và ………………….. là hai .
2. Trong quá trình , ………………… và ………………… có húa nhau, ……………….... toàn.
3. có có ………………… sang có……………… ……………………. này ra cho khi ………………. hai nhau thì .
4. tán là các nguyên , phân ...……..
………………………. và chúng có ……………………………
II: Khoanh tròn vào đáp án đúng: (2 )
5. Trong các cách kém sau đây, cách nào đúng?
A. , , ngân, không khí. B. , ngân, , không khí.
C. ngân, , , không khí. D. Không khí, , ngân, .
6. là hình
A. có ở . B. có ở .
C. có ở khí. D. Có ở , và khí.
III: bài sau vào trang sau của đề (6 ):
nhôm có 0,5 kg 2,5 kg ở độ 200C.
a) Tính để sôi trên.
b) dùng để sôi trên thì 80g . Tính . Cho : dung riêng là: 4200J/kg.K; nhôm là: 880J/kg.K. là 44.106J/kg.
đáp án–
I: câu đúng 0,5 ;
1) Đ; .
2) Đ; ; .
3) độ cao; độ ; độ.
4) Chuyển động, khoảng cách.
II: câu đúng 1 .
5. → B 6. → D
III: 6 đ
Tóm : Bài :
:* m1 = 0,5 kg a) nhôm thu vào khi độ
c1 = 880 J/kg.K 200C 1000C là:
t1 = 200C Q1 = m1c1(t – t1) = 0,5. 880.(100 – 20)
t = 1000C = 35 200 (J)
* m2 = 2,5 kg trong thu vào khi
c2 = 4200 J/kg.K độ 200C 1000C :
t2 = 200C Q2 = m2c2(t – t2) = 2,5.4200.(100 – 20)
t = 1000C = 840 000 (J)
* md = 80g = 0,08 kg để sôi trên:
qd = 44.106J/kg Q = Q1 + Q2 = 35 200 + 840 000
--------------------------------- = 875 200 (J)
Tính: a) Q = ?
b) H = ?
b) có ích là để sôi trên:
Qci = Q = 875 200J = 0,8752. 106J
toàn do 0,08 kg ra khi cháy hoàn toàn:
Qtp = md. qd = 0,08. 44. 106 = 3,52. 106 (J)
đã là:
H =
ĐS: a) 875 200 J
b) 25%
Trường THCS AN vĩ Môn vật lý 8
I: () thích vào trong các câu sau: (2 )
1. ………………. và ………………….. là hai .
2. Trong quá trình , ………………… và ………………… có húa nhau, ……………….... toàn.
3. có có ………………… sang có……………… ……………………. này ra cho khi ………………. hai nhau thì .
4. tán là các nguyên , phân ...……..
………………………. và chúng có ……………………………
II: Khoanh tròn vào đáp án đúng: (2 )
5. Trong các cách kém sau đây, cách nào đúng?
A. , , ngân, không khí. B. , ngân, , không khí.
C. ngân, , , không khí. D. Không khí, , ngân, .
6. là hình
A. có ở . B. có ở .
C. có ở khí. D. Có ở , và khí.
III: bài sau vào trang sau của đề (6 ):
nhôm có 0,5 kg 2,5 kg ở độ 200C.
a) Tính để sôi trên.
b) dùng để sôi trên thì 80g . Tính . Cho : dung riêng là: 4200J/kg.K; nhôm là: 880J/kg.K. là 44.106J/kg.
đáp án–
I: câu đúng 0,5 ;
1) Đ; .
2) Đ; ; .
3) độ cao; độ ; độ.
4) Chuyển động, khoảng cách.
II: câu đúng 1 .
5. → B 6. → D
III: 6 đ
Tóm : Bài :
:* m1 = 0,5 kg a) nhôm thu vào khi độ
c1 = 880 J/kg.K 200C 1000C là:
t1 = 200C Q1 = m1c1(t – t1) = 0,5. 880.(100 – 20)
t = 1000C = 35 200 (J)
* m2 = 2,5 kg trong thu vào khi
c2 = 4200 J/kg.K độ 200C 1000C :
t2 = 200C Q2 = m2c2(t – t2) = 2,5.4200.(100 – 20)
t = 1000C = 840 000 (J)
* md = 80g = 0,08 kg để sôi trên:
qd = 44.106J/kg Q = Q1 + Q2 = 35 200 + 840 000
--------------------------------- = 875 200 (J)
Tính: a) Q = ?
b) H = ?
b) có ích là để sôi trên:
Qci = Q = 875 200J = 0,8752. 106J
toàn do 0,08 kg ra khi cháy hoàn toàn:
Qtp = md. qd = 0,08. 44. 106 = 3,52. 106 (J)
đã là:
H =
ĐS: a) 875 200 J
b) 25%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thúy
Dung lượng: 12,44KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)