De KT hoc ki 2 hoa 8 (chuan)
Chia sẻ bởi Lê Hải Đăng |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: de KT hoc ki 2 hoa 8 (chuan) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:............................................
Lớp: 8 ......
Bài kiểm tra học kỳ 2
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Sắt tác dụng với dung dịch axit H2SO4 theo phương trình hoá học:
[
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Nếu cho 2,8g sắt tham gia phản ứng thì thể tích khí hyđrô thu được ở đktc là bao nhiêu?
A. 1,12 l B. 1,1 l C. 1,2 l D. 2,24 l
Câu 2. (2 điểm) trong các ôxit sau: SO3 ; CuO ; Na2O ; CaO; CO2 ; Al2O3. Dãy ôxit nào tác dụng được với nước. (viết phương trình hoá học minh hoạ)
A. SO3 ; CuO ; Na2O B. SO3 ; Na2O ; CO2 ; CaO
C. SO3 ; Al2O3 ; Na2O D. tất cả đều sai
II/ Tự luận
Câu 1: Cho những phương trình hoá học sau:
A. Fe2O3 + Al Al2O3 + Fe
B. H2S + O2 SO2 + H2O
C. CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
D. Fe3O4 + CO Fe + CO2
- Hãy cân bằng phương trình hoá học ở trên.
- Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ dãy chuyển hoá sau và cho biết chúng thuộc loại chất nào?
a) Can xi (1) canxi ôxít (2) Canxi hyđôxít (3) Canxi Clorua
b) Lưu huỳnh (1) lưu huỳnh điôxít (2) lưu huỳnh triôxít (3) axit sunfuríc(4)
Bari sunfat.
Câu 3: 1 (điểm)
a) Viết công thức và giải thích: - Công thức C %
- Công thức CM
b) Nêu định nghĩa về nồng độ phần trăm của dung dịch, nồng độ mol/l
Câu 4: Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohyđric (dư)
a) Viết phương trình hoá học biết rằng có khí hyđrô bay ra.
b) Tính thể tích khí hyđrô sinh ra (đktc)
c) Nếu dùng toàn bộ lượng khí hyđrô bay ra ở trên đem khử 12 gam đồng(II)ôxit ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư là bao nhiêu gam?
Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16; H = 1.
Lớp: 8 ......
Bài kiểm tra học kỳ 2
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Sắt tác dụng với dung dịch axit H2SO4 theo phương trình hoá học:
[
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Nếu cho 2,8g sắt tham gia phản ứng thì thể tích khí hyđrô thu được ở đktc là bao nhiêu?
A. 1,12 l B. 1,1 l C. 1,2 l D. 2,24 l
Câu 2. (2 điểm) trong các ôxit sau: SO3 ; CuO ; Na2O ; CaO; CO2 ; Al2O3. Dãy ôxit nào tác dụng được với nước. (viết phương trình hoá học minh hoạ)
A. SO3 ; CuO ; Na2O B. SO3 ; Na2O ; CO2 ; CaO
C. SO3 ; Al2O3 ; Na2O D. tất cả đều sai
II/ Tự luận
Câu 1: Cho những phương trình hoá học sau:
A. Fe2O3 + Al Al2O3 + Fe
B. H2S + O2 SO2 + H2O
C. CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
D. Fe3O4 + CO Fe + CO2
- Hãy cân bằng phương trình hoá học ở trên.
- Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ dãy chuyển hoá sau và cho biết chúng thuộc loại chất nào?
a) Can xi (1) canxi ôxít (2) Canxi hyđôxít (3) Canxi Clorua
b) Lưu huỳnh (1) lưu huỳnh điôxít (2) lưu huỳnh triôxít (3) axit sunfuríc(4)
Bari sunfat.
Câu 3: 1 (điểm)
a) Viết công thức và giải thích: - Công thức C %
- Công thức CM
b) Nêu định nghĩa về nồng độ phần trăm của dung dịch, nồng độ mol/l
Câu 4: Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohyđric (dư)
a) Viết phương trình hoá học biết rằng có khí hyđrô bay ra.
b) Tính thể tích khí hyđrô sinh ra (đktc)
c) Nếu dùng toàn bộ lượng khí hyđrô bay ra ở trên đem khử 12 gam đồng(II)ôxit ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư là bao nhiêu gam?
Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16; H = 1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Đăng
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)