Đề KT Hóa học 8 (T 53)
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hùng |
Ngày 17/10/2018 |
13
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Hóa học 8 (T 53) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường thcs đồng lạng
đề kiểm tra môn hoá 8
Loại đề kiểm tra định kì – tiết 53
Đề ra :
Phần trắc nghiệm :
Câu I – Hãy khoanh tròn lại trước chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau :
Cho pưhh sau : H2 + O2 H2O , câu trả lời nào sau đây đúng nhất ?
a) Phản ứng hoá hợp . b) Phản ứng phân huỷ .
c) Phản ứng o xi hoá - khử . d) Cả a và c đúng .
2) Khi nói về tính chất vật lí của hiđro , câu trả lời nào đúng nhất .
a ) Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí .
b) Hiđro là khí nặng nhất trong các chất khí .
c ) Hiđro là chất khí nặng trung bình trong các chất khí .
3) Cho 1,35 g nhôm tác dụng với dung dịch chứa 7,3 g HCl . Khối lượng muối tạo thành là :
a) 3,3375g . b) 6,675g . c) 7,775g . d) 10,775g
Câu II : Chọn từ phù hợp điền vào chỗ (.....) để có câu trả lời phù hợp ?
a) Phản ứng thế là pưhh giữa đơn chất và ..................... , trong đó nguyên tử của ............. thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất .
b) Phản ứng o xihoá - khử là pưhh trong đó xảy ra đồng thời .....................và ....................
Phần tự luận :
Câu 1 : Lập pthh của các phản ứng sau :
a)Zn + HCl ------ > ZnCl2 + H2
b) PbO + H2 ----> Pb + H2O
c ) CaCO3 ------ > CaO + CO2
Câu 2 : Cho 22,4 g sắt tác dụng với 24,5 g dung dịch a xit sun fu ric .
a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc
************* Hết *****************.
Thang điểm - đáp án :
Phần trắc nghiệm 3đ -
Câu 1 : 1đ : Trả lời đúng mỗi ý 0,5đ : 1d , 2a , 3
Câu 2 :2đ - Điền đúng thứ tự các cụm từ sau : a) hợp chất ; đơn chất ,
b) sự khử ;, sự o xi hoá
Phần tự luận : 7đ
Câu 1 : 3đ - Lập đúng mỗi PTHH : 1đ
Câu 2 : 4đ - Viết đựoc PTHH 1đ: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Theo gt ta có nFe = 22,4/56= 0,4(mol) , n H2SO4= 24,5/98=0,25(mol) (1đ)
suy ra Fe dư .
Lượng Fe tham gia p/ứ : nFe = n H2SO4 = 0,25 (mol) mFe = 0,25. 56 = 14g .(1đ)
Lượng Fe còn lại sau p/ứ = 22,4 -14 = 8,4g .
b) Thể tích H2 thu được đktc là : V = n.22,4 . Mà nH2= n H2SO4 = 0,25 (mol) V = 0,25 .22,4 = 5,6 (lit) (1đ)
đề kiểm tra môn hoá 8
Loại đề kiểm tra định kì – tiết 53
Đề ra :
Phần trắc nghiệm :
Câu I – Hãy khoanh tròn lại trước chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau :
Cho pưhh sau : H2 + O2 H2O , câu trả lời nào sau đây đúng nhất ?
a) Phản ứng hoá hợp . b) Phản ứng phân huỷ .
c) Phản ứng o xi hoá - khử . d) Cả a và c đúng .
2) Khi nói về tính chất vật lí của hiđro , câu trả lời nào đúng nhất .
a ) Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí .
b) Hiđro là khí nặng nhất trong các chất khí .
c ) Hiđro là chất khí nặng trung bình trong các chất khí .
3) Cho 1,35 g nhôm tác dụng với dung dịch chứa 7,3 g HCl . Khối lượng muối tạo thành là :
a) 3,3375g . b) 6,675g . c) 7,775g . d) 10,775g
Câu II : Chọn từ phù hợp điền vào chỗ (.....) để có câu trả lời phù hợp ?
a) Phản ứng thế là pưhh giữa đơn chất và ..................... , trong đó nguyên tử của ............. thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất .
b) Phản ứng o xihoá - khử là pưhh trong đó xảy ra đồng thời .....................và ....................
Phần tự luận :
Câu 1 : Lập pthh của các phản ứng sau :
a)Zn + HCl ------ > ZnCl2 + H2
b) PbO + H2 ----> Pb + H2O
c ) CaCO3 ------ > CaO + CO2
Câu 2 : Cho 22,4 g sắt tác dụng với 24,5 g dung dịch a xit sun fu ric .
a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc
************* Hết *****************.
Thang điểm - đáp án :
Phần trắc nghiệm 3đ -
Câu 1 : 1đ : Trả lời đúng mỗi ý 0,5đ : 1d , 2a , 3
Câu 2 :2đ - Điền đúng thứ tự các cụm từ sau : a) hợp chất ; đơn chất ,
b) sự khử ;, sự o xi hoá
Phần tự luận : 7đ
Câu 1 : 3đ - Lập đúng mỗi PTHH : 1đ
Câu 2 : 4đ - Viết đựoc PTHH 1đ: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Theo gt ta có nFe = 22,4/56= 0,4(mol) , n H2SO4= 24,5/98=0,25(mol) (1đ)
suy ra Fe dư .
Lượng Fe tham gia p/ứ : nFe = n H2SO4 = 0,25 (mol) mFe = 0,25. 56 = 14g .(1đ)
Lượng Fe còn lại sau p/ứ = 22,4 -14 = 8,4g .
b) Thể tích H2 thu được đktc là : V = n.22,4 . Mà nH2= n H2SO4 = 0,25 (mol) V = 0,25 .22,4 = 5,6 (lit) (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)