Đề KT Hóa học 8 HKII (Số 2)
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hùng |
Ngày 17/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Hóa học 8 HKII (Số 2) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp 8 Thời gian: 45 p
-------------------------
I. Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hợp chất chứa oxi được gọi là oxit
B. Oxit bazơ là oxit kim loại
C. Oxit axit là oxit của phi kim
D.Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác
2. Chất khí nhẹ nhất,cháy được trong không khí và khi cháy có thể gây nổ là :
A. khí oxi B. khí cacbon đioxit C. khí Hiđro D. khí Nitơ
3. Thành phần phần trăm về khối lượng của Hiđro và oxi trong nước là :
A. %H=10%; %O =90 % B. %H = 11,1% ; %O =89.9 %
C. %H=15 % ; %O =85% D. %H =12% ; %O =88%
4. Chọn từ (cụm từ) thích hợp dưới đây để điền vào chổ trống trong các câu sau:
Hiđro; dd axit HCl; nhiệt; nước; oxi; Hiđro
"Để điều chế Hiđro, người ta cho . . . . …. tác dụng với Fe, phản ứng này sinh ra khí ……… , Hiđro cháy tạo ra……….. và tỏa rất nhiều ……. Trong trường hợp này chất cháy là ….. , chất duy trì sự cháy là …………….."
5. Nối các nữa câu ở các cột I và II sao cho thích hợp:
I
II
1. Cho kẽm kim loại vào dd axit HCl
2. Nhiệt phân KMnO4 thu được
3. Điện phân nước, ở cực âm và cực dương lần lượt thu được
4. Khí bơm vào bóng bay để thả trong ngày lễ là:
A. 2 thể tích khí Hiđro và 1 thể tích khí
oxi
B. Khí Hiđro
C. Khí oxi
D. Không khí
E. Thu được khí không màu cháy với ngọn lửa màu xanh
B . Phần II: TỰ LUẬN :
1. Hoàn thành các PƯHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
a. Cu + O2 ---> CuO
b. KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
c. Fe + HCl --> FeCl2 + H2
Nói rõ các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
2. Trong phòng thí nghiệm có các chất: Mg, Fe, và dd H2SO4 (loãng)
a. Viết các PTHH điều chế khí Hiđro từ các chất trên.
b. Nếu cho cùng một lượng (số mol) các kim loại trên tác dụng hết với dd H2SO4 thì kim loại nào phản ứng tạo ra nhiều khí Hiđro hơn? Giải thích.
c. Tính thể tích khí Hiđro thoát ra (ĐKTC) khi cho mỗi kim loại 0,1 mol tác dụng hết với dd H2SO4 .
-------------------------Hết--------------------------
BIỂU CHẤM MÔN HOÁ GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 8
--------------------------
I. Phần I:
Câu 1: 0,5đ Đáp án : D
Câu 2: 0,5 đ Đáp án : C
Câu 3: 0,5 đ Đáp án :B
Câu 4: 1,5 đ
Thứ tự điền đúng: dd axit; Hiđro; phân tử nước; nhiệt; hiđro; oxi .
điền đúng mỗi từ (cụm từ) được 0,25 đ
Câu 5: (2đ) thứ tự điền đúng : 1-E 2-C 3-A 4-B
II. Phần II
Câu 1: <2đ>
PT 1: cân bằng đúng PT : 2Cu + O2 to 2CuO
P/ư trên vừa là p/ư hoá hợp vừa là p/ư oxi hoá -khử
PT2: 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
p/ư trên là p/ư phân huỷ
PT3: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
PƯ trên vừa là P/ư thế vừa là p/ư oxi hoá -khử
Câu 2: (3 điểm)
a. Viết đúng các PTPƯ :
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (1)
Fe + H2SO4 Fe SO4 + H2 (2)
b. Dựa vào p/t (1,2) :
Nếu cùng số mol kim loại ---> số mol H2 là như nhau --> lượng H2 như nhau
c. Theo pt (1) : nH2 = nMg = 0,1 mol
VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)
Theo pt (2) : n H2 = nFe = 0,1 mol
V H2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)
Tổng thể tích H2 = 2,24 + 2,24 = 4,48 (l)
Lớp 8 Thời gian: 45 p
-------------------------
I. Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hợp chất chứa oxi được gọi là oxit
B. Oxit bazơ là oxit kim loại
C. Oxit axit là oxit của phi kim
D.Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác
2. Chất khí nhẹ nhất,cháy được trong không khí và khi cháy có thể gây nổ là :
A. khí oxi B. khí cacbon đioxit C. khí Hiđro D. khí Nitơ
3. Thành phần phần trăm về khối lượng của Hiđro và oxi trong nước là :
A. %H=10%; %O =90 % B. %H = 11,1% ; %O =89.9 %
C. %H=15 % ; %O =85% D. %H =12% ; %O =88%
4. Chọn từ (cụm từ) thích hợp dưới đây để điền vào chổ trống trong các câu sau:
Hiđro; dd axit HCl; nhiệt; nước; oxi; Hiđro
"Để điều chế Hiđro, người ta cho . . . . …. tác dụng với Fe, phản ứng này sinh ra khí ……… , Hiđro cháy tạo ra……….. và tỏa rất nhiều ……. Trong trường hợp này chất cháy là ….. , chất duy trì sự cháy là …………….."
5. Nối các nữa câu ở các cột I và II sao cho thích hợp:
I
II
1. Cho kẽm kim loại vào dd axit HCl
2. Nhiệt phân KMnO4 thu được
3. Điện phân nước, ở cực âm và cực dương lần lượt thu được
4. Khí bơm vào bóng bay để thả trong ngày lễ là:
A. 2 thể tích khí Hiđro và 1 thể tích khí
oxi
B. Khí Hiđro
C. Khí oxi
D. Không khí
E. Thu được khí không màu cháy với ngọn lửa màu xanh
B . Phần II: TỰ LUẬN :
1. Hoàn thành các PƯHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
a. Cu + O2 ---> CuO
b. KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
c. Fe + HCl --> FeCl2 + H2
Nói rõ các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
2. Trong phòng thí nghiệm có các chất: Mg, Fe, và dd H2SO4 (loãng)
a. Viết các PTHH điều chế khí Hiđro từ các chất trên.
b. Nếu cho cùng một lượng (số mol) các kim loại trên tác dụng hết với dd H2SO4 thì kim loại nào phản ứng tạo ra nhiều khí Hiđro hơn? Giải thích.
c. Tính thể tích khí Hiđro thoát ra (ĐKTC) khi cho mỗi kim loại 0,1 mol tác dụng hết với dd H2SO4 .
-------------------------Hết--------------------------
BIỂU CHẤM MÔN HOÁ GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 8
--------------------------
I. Phần I:
Câu 1: 0,5đ Đáp án : D
Câu 2: 0,5 đ Đáp án : C
Câu 3: 0,5 đ Đáp án :B
Câu 4: 1,5 đ
Thứ tự điền đúng: dd axit; Hiđro; phân tử nước; nhiệt; hiđro; oxi .
điền đúng mỗi từ (cụm từ) được 0,25 đ
Câu 5: (2đ) thứ tự điền đúng : 1-E 2-C 3-A 4-B
II. Phần II
Câu 1: <2đ>
PT 1: cân bằng đúng PT : 2Cu + O2 to 2CuO
P/ư trên vừa là p/ư hoá hợp vừa là p/ư oxi hoá -khử
PT2: 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
p/ư trên là p/ư phân huỷ
PT3: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
PƯ trên vừa là P/ư thế vừa là p/ư oxi hoá -khử
Câu 2: (3 điểm)
a. Viết đúng các PTPƯ :
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (1)
Fe + H2SO4 Fe SO4 + H2 (2)
b. Dựa vào p/t (1,2) :
Nếu cùng số mol kim loại ---> số mol H2 là như nhau --> lượng H2 như nhau
c. Theo pt (1) : nH2 = nMg = 0,1 mol
VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)
Theo pt (2) : n H2 = nFe = 0,1 mol
V H2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)
Tổng thể tích H2 = 2,24 + 2,24 = 4,48 (l)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)