Đề KT hóa 8 tiết 47 có ma trân
Chia sẻ bởi Nông Chí Hiếu |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KT hóa 8 tiết 47 có ma trân thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày kiểm tra: Lớp: 8…..
Ngày kiểm tra: Lớp: 8…..
Tiết 46:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hóa học 8, sau khi học xong chương IV, cụ thể:
1. Kiến thức:
- Tính chất hóa học của oxi.
- Định nghĩa, phân loại, gọi tên, xác định CTHH oxit.
- Các loại phản ứng: Sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy.
2. Kĩ năng:
- Giải các câu hỏi bằng TNKQ.
- Viết phương trình hóa học.
- Tính số mol, khối lượng, thể tích các chất.
- Tìm công thức hóa học của oxit.
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra:
- Hình thức: TNKQ ( 30 %) + TL. ( 70%)
- HS làm bài tại lớp.
III. Tiến trình kiểm tra:
1. Ổn định tổ chức.
8A: ……./…………..Vắng:…………………………………
8B: ……./…………..Vắng:…………………………………
2. Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức thấp
Vận dụng mức cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxi
- Tính chất vật lý.
- Tính chất hóa học.
- Ứng dụng của oxi.
- Viết PTHH biểu diễn tính chất hóa học của oxi.
- Giải thích hiện tượng
- Tính thể tích oxi ở đktc.
- Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và tạo thành sau phản ứng.
Số câu
3
2
1
4
10
Số điểm
1,5
( 15 %)
1
(10%)
0,25
(2,5 %)
2
( 20 %)
4,75
(47,5%)
Oxit
- Định nghĩa oxit.
- Biết và phân loại oxit
- Đọc tên oxit dựa vào CTHH và ngược lại Viết CTHH dựa vào tên gọi.
- Lập CTHH của oxit.
- Dựa vào hóa trị của nguyên tố và ngược lại
- Tính khối lượng oxit tạo thành.
Tìm tên nguyên tố.
Số câu
2
4
6
Số điểm
0,5
(5 %)
2
( 20 %)
2,5 (25%)
3. Các loại phản ứng: Sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy.
- Định nghĩa.
Phân loại phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp.
- Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Số câu
2
1
3
Số điểm
0,5
( 5%)
0,25
( 2,5 %)
0,75
(7,5%)
4. Không khí sự cháy
Số câu
2
2
Số điểm
0,5
(5 %)
0,5
5 %
5. Tổng hợp các nội dung trên.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
( 15 %)
1,5
(15 %)
Tổng số câu
6
3
2
4
2
4
1
22
Tổng số điểm
1,5
1,5
1
2
0,5
2
1,5
10
15 %
15 %
10 %
20 %
5 %
20 %
15 %
100 %
3. Nội dung đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 0,25 điểm) Dãy các oxit đều là oxit bazơ.
A. SO2, CaO, MgO, SO3
C. MgO, CaO, CuO
B. CaCO3, Na2O, MgO
D. SO2, Na2O, P2O5
Câu 2: ( 0,25 điểm) Tên gọi nào sau đây đúng với công thức hóa học sau: Fe2O3.
A. Sắt (II) oxit
B. Sắt oxit
Ngày kiểm tra: Lớp: 8…..
Tiết 46:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hóa học 8, sau khi học xong chương IV, cụ thể:
1. Kiến thức:
- Tính chất hóa học của oxi.
- Định nghĩa, phân loại, gọi tên, xác định CTHH oxit.
- Các loại phản ứng: Sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy.
2. Kĩ năng:
- Giải các câu hỏi bằng TNKQ.
- Viết phương trình hóa học.
- Tính số mol, khối lượng, thể tích các chất.
- Tìm công thức hóa học của oxit.
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra:
- Hình thức: TNKQ ( 30 %) + TL. ( 70%)
- HS làm bài tại lớp.
III. Tiến trình kiểm tra:
1. Ổn định tổ chức.
8A: ……./…………..Vắng:…………………………………
8B: ……./…………..Vắng:…………………………………
2. Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức thấp
Vận dụng mức cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxi
- Tính chất vật lý.
- Tính chất hóa học.
- Ứng dụng của oxi.
- Viết PTHH biểu diễn tính chất hóa học của oxi.
- Giải thích hiện tượng
- Tính thể tích oxi ở đktc.
- Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và tạo thành sau phản ứng.
Số câu
3
2
1
4
10
Số điểm
1,5
( 15 %)
1
(10%)
0,25
(2,5 %)
2
( 20 %)
4,75
(47,5%)
Oxit
- Định nghĩa oxit.
- Biết và phân loại oxit
- Đọc tên oxit dựa vào CTHH và ngược lại Viết CTHH dựa vào tên gọi.
- Lập CTHH của oxit.
- Dựa vào hóa trị của nguyên tố và ngược lại
- Tính khối lượng oxit tạo thành.
Tìm tên nguyên tố.
Số câu
2
4
6
Số điểm
0,5
(5 %)
2
( 20 %)
2,5 (25%)
3. Các loại phản ứng: Sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy.
- Định nghĩa.
Phân loại phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp.
- Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Số câu
2
1
3
Số điểm
0,5
( 5%)
0,25
( 2,5 %)
0,75
(7,5%)
4. Không khí sự cháy
Số câu
2
2
Số điểm
0,5
(5 %)
0,5
5 %
5. Tổng hợp các nội dung trên.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
( 15 %)
1,5
(15 %)
Tổng số câu
6
3
2
4
2
4
1
22
Tổng số điểm
1,5
1,5
1
2
0,5
2
1,5
10
15 %
15 %
10 %
20 %
5 %
20 %
15 %
100 %
3. Nội dung đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 0,25 điểm) Dãy các oxit đều là oxit bazơ.
A. SO2, CaO, MgO, SO3
C. MgO, CaO, CuO
B. CaCO3, Na2O, MgO
D. SO2, Na2O, P2O5
Câu 2: ( 0,25 điểm) Tên gọi nào sau đây đúng với công thức hóa học sau: Fe2O3.
A. Sắt (II) oxit
B. Sắt oxit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Chí Hiếu
Dung lượng: 102,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)