Đề KT Hóa 8 Tiết 16( đề 1)
Chia sẻ bởi Hoàng Anh Văn |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Hóa 8 Tiết 16( đề 1) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : Đề 1
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16
Thời gian 45’
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 ĐIỂM)
Khoanh tròn các chữ cái in hoa trong câu đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Câu sau đây có 2 ý nói về nước cất
“Nước cất là chất tinh khiết , sôi ở 1000C”
Hãy chọn phương án đúng:
A. Cả hai ý đều đúng C. Ý 1 sai , ý 2 đúng
Ý 1 đúng , ý 2 sai D. Cả hai ý đều sai
Câu 2: (0,5 điểm) Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O là XO và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Hãy chọn công thức hoá học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho sau đây :
A. XY3 B. X3Y
C. X2Y D. X3Y2
XY
Câu 3: (1điểm) Cho các chất sau đây:
Khí axetilen do hai nguyên tố C và H tạo nên.
Kim loại bạc do nguyên tố Ag tạo nên.
Phân tử khí ozon do ba nguyên tử O liên kết với nhau.
Phân tử axit photphoric gồm 3H, 1P và 4O liên kết với nhau.
Khí sunfurơ do 2Ovà 1S tạo nên.
Đá vôi gồm 1Ca 1C và 3O liên kết với nhau.
Phân tử sắt gồm 1Fe.
(0,5 điểm) Các chất ở dạng đơn chất là những chất nào?
a, b, c C. b, c, g
b, c, d D. e, f, g
(0,5 điểm) Các chất ở dạng hợp chất là những chất nào?
A. a, d, e, f C. a, b, e, f, g
B. b, c, f, g D. c, d, e, f
Câu 4: (1điểm) Một hợp chất phân tử gồm hai nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Mg B. Ca C. K D. Na
Câu 5: (1 điểm) Hãy lựa chọn dãy công thức hoá học đúng của các hợp chất mà phân tử gồm có: Fe ( III ) liên kết với NO3 ( I ); Cu (II) liên kết với Cl ( I ); Na ( I ) liên kết với SO4( II ); Ca ( II ) liên kết với PO4 (III).
Fe (NO3); CuCl ; NaSO4; Ca2(PO4)3
Fe ( NO3)3 ; CuCl2 ; NaSO4 ; Ca3( PO4)2
Fe(NO3)3 ; CuCl2 ; Na2SO4; Ca3(PO4)2
Fe(NO3)2 ; CuCl2 ; Na2SO4
Câu 6: (1 điểm)
a) Biết P(V). Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với quy tắc hoá trị trong số các công thức sau đây:
P4O4 B. P4O10 C. P2O5 D. P2O3
b) Biết N (III). Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với quy tắc hoá trị trong số các công thức sau đây:
A. NO2 B. N2O3 C. N2O D. NO
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM)
Câu 7: (1 điểm) Hãy xác định hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây:
KH, CH4
FeO , Ag2O , SiO2
Câu 8: (1 điểm)
a) Nêu quy tắc hoá trị của hợp chất hai nguyên tố. Lấy công thức hoá học của hai hợp chất trong câu 7 làm thí dụ.
b) Biết công thức hoá học K2SO4, trong đó K hoá trị I, nhóm SO4 hoá trị II. Hãy chỉ ra công thức hoá học trên là công thúc phù hợp đúng theo quy tắc hoá trị.
Câu 9: ( 3 điểm) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Kali (K), Bari (Ba), Nhôm (Al) lần lượt liên kết với:
Cl b) SO4
Cho biết nguyên tử khối của : K = 39, Ba = 137, Al = 27, Cl = 35,5, S = 32, O = 16
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16
Thời gian 45’
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 ĐIỂM)
Khoanh tròn các chữ cái in hoa trong câu đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Câu sau đây có 2 ý nói về nước cất
“Nước cất là chất tinh khiết , sôi ở 1000C”
Hãy chọn phương án đúng:
A. Cả hai ý đều đúng C. Ý 1 sai , ý 2 đúng
Ý 1 đúng , ý 2 sai D. Cả hai ý đều sai
Câu 2: (0,5 điểm) Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O là XO và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Hãy chọn công thức hoá học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho sau đây :
A. XY3 B. X3Y
C. X2Y D. X3Y2
XY
Câu 3: (1điểm) Cho các chất sau đây:
Khí axetilen do hai nguyên tố C và H tạo nên.
Kim loại bạc do nguyên tố Ag tạo nên.
Phân tử khí ozon do ba nguyên tử O liên kết với nhau.
Phân tử axit photphoric gồm 3H, 1P và 4O liên kết với nhau.
Khí sunfurơ do 2Ovà 1S tạo nên.
Đá vôi gồm 1Ca 1C và 3O liên kết với nhau.
Phân tử sắt gồm 1Fe.
(0,5 điểm) Các chất ở dạng đơn chất là những chất nào?
a, b, c C. b, c, g
b, c, d D. e, f, g
(0,5 điểm) Các chất ở dạng hợp chất là những chất nào?
A. a, d, e, f C. a, b, e, f, g
B. b, c, f, g D. c, d, e, f
Câu 4: (1điểm) Một hợp chất phân tử gồm hai nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Mg B. Ca C. K D. Na
Câu 5: (1 điểm) Hãy lựa chọn dãy công thức hoá học đúng của các hợp chất mà phân tử gồm có: Fe ( III ) liên kết với NO3 ( I ); Cu (II) liên kết với Cl ( I ); Na ( I ) liên kết với SO4( II ); Ca ( II ) liên kết với PO4 (III).
Fe (NO3); CuCl ; NaSO4; Ca2(PO4)3
Fe ( NO3)3 ; CuCl2 ; NaSO4 ; Ca3( PO4)2
Fe(NO3)3 ; CuCl2 ; Na2SO4; Ca3(PO4)2
Fe(NO3)2 ; CuCl2 ; Na2SO4
Câu 6: (1 điểm)
a) Biết P(V). Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với quy tắc hoá trị trong số các công thức sau đây:
P4O4 B. P4O10 C. P2O5 D. P2O3
b) Biết N (III). Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với quy tắc hoá trị trong số các công thức sau đây:
A. NO2 B. N2O3 C. N2O D. NO
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM)
Câu 7: (1 điểm) Hãy xác định hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây:
KH, CH4
FeO , Ag2O , SiO2
Câu 8: (1 điểm)
a) Nêu quy tắc hoá trị của hợp chất hai nguyên tố. Lấy công thức hoá học của hai hợp chất trong câu 7 làm thí dụ.
b) Biết công thức hoá học K2SO4, trong đó K hoá trị I, nhóm SO4 hoá trị II. Hãy chỉ ra công thức hoá học trên là công thúc phù hợp đúng theo quy tắc hoá trị.
Câu 9: ( 3 điểm) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Kali (K), Bari (Ba), Nhôm (Al) lần lượt liên kết với:
Cl b) SO4
Cho biết nguyên tử khối của : K = 39, Ba = 137, Al = 27, Cl = 35,5, S = 32, O = 16
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Anh Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)