Đề KT hoá 8 tiết 16
Chia sẻ bởi Vi Đức Thịnh |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề KT hoá 8 tiết 16 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16
HOÁ HỌC LỚP 8
Cấu trúc: Hiểu 30%, Biết 20%, Vận dụng 50%.
Hình thức: 20% TNKQ, 80% tự luận
Nội dung
Mức độ
Trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chất, Nguyên tử, nguyên tố hóa học.
2
(1 đ )
2
(1 đ )
Đơn chất, hợp chất, phân tử.
1
(0,5 đ)
5a
(1,5 đ)
7a
(1đ)
2
(3 đ)
Công thức hóa học
1
(0,5 đ)
5b
(1,5đ )
7b
(1đ)
2
(3,0 đ)
Hóa trị, Lập công thức hóa học của hợp chất dựa vào hóa trị;
1
(3 đ)
1
(3,0 đ)
Tổng
4
(2 đ)
2
(3 đ)
1
(5đ)
7
(10 đ)
Họ và tên: …………………………………
Lớp: 8...
KIỂM TRA TIẾT 16 HÓA HỌC 8
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đầu câu đúng:
Câu 1:( 0,5 điểm). Nguyên tố hóa học là:
A. Nguyên tử cùng loại.
B. Phần cơ bản tạo nên chất.
C. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử.
D. Phần chính tạo nên nguyên tử.
Câu 2: ( 0,5 điểm). Cho dãy CTHH sau, dãy CTHH nào đều là của hợp chất.
A. H2SO4, NaCl, Cl2, O2, O3
B. HCl, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, H2O2
C. Cl2, HBr, N2, Na3PO4, H3PO4
D. Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4, S, P.
Câu 3: ( 0,5 điểm). Cho biết CTHH của hợp chất A với oxi là A2O3. nguyên tố B với hidro là BH2. Hãy chọn CTHH nào là đúng trong các hợp chất A, B dưới đây.
A. AB2 B. A2B C. A2B3 D. A3B2
Câu 4: ( 0,5 điểm ). Nguyên tử được tạo bởi các hạt là?
A. e, p B. p, n C. p, n, e D. e, n
Phần 2: Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: ( 3 điểm).
a. Viết công thức hóa học của các đơn chất sau. Oxi, nhôm, lưu huỳnh, sắt
b. Hãy tính hóa trị của nguyên tố Cu, Si, Fe trong các hợp chất sau: Cu2O; SiO2; FeCl2; P2O5?
Câu 6: (3 điểm). Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Ca lần lượt liên kết với:
a. OH (I); b. SO3 (II); c. PO4 (III)
Câu 7:( 2 điểm). Cho hợp chất A gồm một nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và biết A nặng hơn Hidro 32 lần .
Tính phân tử khối của A.
b. Xác định tên nguyên tố X và cho biết CTHH của hợp chất A?
HOÁ HỌC LỚP 8
Cấu trúc: Hiểu 30%, Biết 20%, Vận dụng 50%.
Hình thức: 20% TNKQ, 80% tự luận
Nội dung
Mức độ
Trọng số
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chất, Nguyên tử, nguyên tố hóa học.
2
(1 đ )
2
(1 đ )
Đơn chất, hợp chất, phân tử.
1
(0,5 đ)
5a
(1,5 đ)
7a
(1đ)
2
(3 đ)
Công thức hóa học
1
(0,5 đ)
5b
(1,5đ )
7b
(1đ)
2
(3,0 đ)
Hóa trị, Lập công thức hóa học của hợp chất dựa vào hóa trị;
1
(3 đ)
1
(3,0 đ)
Tổng
4
(2 đ)
2
(3 đ)
1
(5đ)
7
(10 đ)
Họ và tên: …………………………………
Lớp: 8...
KIỂM TRA TIẾT 16 HÓA HỌC 8
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đầu câu đúng:
Câu 1:( 0,5 điểm). Nguyên tố hóa học là:
A. Nguyên tử cùng loại.
B. Phần cơ bản tạo nên chất.
C. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử.
D. Phần chính tạo nên nguyên tử.
Câu 2: ( 0,5 điểm). Cho dãy CTHH sau, dãy CTHH nào đều là của hợp chất.
A. H2SO4, NaCl, Cl2, O2, O3
B. HCl, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, H2O2
C. Cl2, HBr, N2, Na3PO4, H3PO4
D. Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4, S, P.
Câu 3: ( 0,5 điểm). Cho biết CTHH của hợp chất A với oxi là A2O3. nguyên tố B với hidro là BH2. Hãy chọn CTHH nào là đúng trong các hợp chất A, B dưới đây.
A. AB2 B. A2B C. A2B3 D. A3B2
Câu 4: ( 0,5 điểm ). Nguyên tử được tạo bởi các hạt là?
A. e, p B. p, n C. p, n, e D. e, n
Phần 2: Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: ( 3 điểm).
a. Viết công thức hóa học của các đơn chất sau. Oxi, nhôm, lưu huỳnh, sắt
b. Hãy tính hóa trị của nguyên tố Cu, Si, Fe trong các hợp chất sau: Cu2O; SiO2; FeCl2; P2O5?
Câu 6: (3 điểm). Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Ca lần lượt liên kết với:
a. OH (I); b. SO3 (II); c. PO4 (III)
Câu 7:( 2 điểm). Cho hợp chất A gồm một nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và biết A nặng hơn Hidro 32 lần .
Tính phân tử khối của A.
b. Xác định tên nguyên tố X và cho biết CTHH của hợp chất A?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Đức Thịnh
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)