ĐỀ KT HÓA 8- 1 TIẾT - LẦN 1-LẦN 2
Chia sẻ bởi Hồ Thị Thuyết |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HÓA 8- 1 TIẾT - LẦN 1-LẦN 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
LỚP:81
TÊN:…………………………………….
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOA 8(LẦN 2)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
A/ TRẮC NGHỆM: (2 ĐIỂM)
Hay khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D dứng trước cac phương án chọn đúng
Câu 1: Hiện tượng hóa học là những hiện tượng nào sau đây
A/ Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
B/ Đốt lưu huỳnh trong oxi tạo khí sunfurơ
C/Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu
D/ Nhiệt độ của trái đất tăng lên làm băng ở 2 cực tan dần
Câu 2/Hiện tượng vật lí là những hiện tượng nào sau đây :
Đốt cồn , cồn cháy thành hơi nước và cacbondioxit
Hòa tan đường vào nước ta được nước đường
Cho vôi sống vào nước , vôi sống biến thành vôi tôi
Cho kẽm vào dung dịch axit clohydric sinh ra kẽmclorua và khí hydro
Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 + 3 H2 ( 2 Al + 3H2O
Tỉ lệ cặp chất nào sau đây là đúng
A/ 2 nguyên tử Al phản ứng với 3 phân tử H2O
B/ 3 nguyên tử H2 phản ứng với 2 nguyên tử H2O
C/ 1 phân tử Al2O3 phản ứng tạo ra 2 nguyên tử Al
D/ 2 nguyên tử Al2O3 phản ứng tạo ra 2 nguyên tử Al
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng
Fe + O2 Fe3O4
Phương trình hóa học nào là lập đúng:
A/ 3 Fe + 2 O2 ( 3 Fe3O4
B/ Fe + 2 O2 ( Fe3O4
C/ 3 Fe + 2 O2 ( Fe3O4
D/ Fe + 2O2 ( Fe3O4
Câu 5:Trong một phản ứng hoá học , các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng
A/ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Số nguyên tử trong mỗi chất
Số phân tử của mỗi chất
Số nguyên tố tạo ra chất
Câu 6:. Cho Al2O3 . Biết Al = 27 ‘ O= 16 . Phân tử khối của Al2O3 là :
A. 44 đvC B. 75 đvC C. 70 đvC D. 102 đvC
Câu 7. Có phương trình chữ sau : Cacbon + khí oxi ( Cacbondioxit
Nếu có 48 gam cacbon cháy và thu được 72 gam cacbondioxit . Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 16 gam B. 32 gam C. 96 gam D. 24 gam
Câu 8: Cho phương trình hóa học : 2Fe + 3Cl2 ( 2 FeCl3
Tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là :
A. 1: 3: 2 B. 2: 3:2
C. 2: 2: 3 D. 1: 6:6
B/ Tự luận :2 đ
Câu1:
Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khôi lượng
Aùp dụng :
Cho 5,6 gam sắt tác dụng hết với 3,2 gam bột S tạo thành a gam sắt II sunfua FeS.
Lập phương trình hóa học của phản ứng
Tính giá trị của a
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
A/ KNO3 KNO2 + O2
B/ Al + O2 Al2O3
C/ SO2 + O2 SO3
D/ Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
Câu 3
Tìøm chất điền vào dấu chấm hỏi trong các phương trình sau:
?Ca + ? ( 2CaO
Al2O3 + ?HNO3 ( 2Al(NO3)3 + ?
?Na + ? ( ?NaCl
LỚP:81
TÊN:…………………………………….
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HOA 8(LẦN 2)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
A/ TRẮC NGHỆM: (2 ĐIỂM)
Hay khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D dứng trước cac phương án chọn đúng
Câu 1: Hiện tượng hóa học là những hiện tượng nào sau đây
A/ Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
B/ Đốt lưu huỳnh trong oxi tạo khí sunfurơ
C/Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu
D/ Nhiệt độ của trái đất tăng lên làm băng ở 2 cực tan dần
Câu 2/Hiện tượng vật lí là những hiện tượng nào sau đây :
Đốt cồn , cồn cháy thành hơi nước và cacbondioxit
Hòa tan đường vào nước ta được nước đường
Cho vôi sống vào nước , vôi sống biến thành vôi tôi
Cho kẽm vào dung dịch axit clohydric sinh ra kẽmclorua và khí hydro
Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 + 3 H2 ( 2 Al + 3H2O
Tỉ lệ cặp chất nào sau đây là đúng
A/ 2 nguyên tử Al phản ứng với 3 phân tử H2O
B/ 3 nguyên tử H2 phản ứng với 2 nguyên tử H2O
C/ 1 phân tử Al2O3 phản ứng tạo ra 2 nguyên tử Al
D/ 2 nguyên tử Al2O3 phản ứng tạo ra 2 nguyên tử Al
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng
Fe + O2 Fe3O4
Phương trình hóa học nào là lập đúng:
A/ 3 Fe + 2 O2 ( 3 Fe3O4
B/ Fe + 2 O2 ( Fe3O4
C/ 3 Fe + 2 O2 ( Fe3O4
D/ Fe + 2O2 ( Fe3O4
Câu 5:Trong một phản ứng hoá học , các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng
A/ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Số nguyên tử trong mỗi chất
Số phân tử của mỗi chất
Số nguyên tố tạo ra chất
Câu 6:. Cho Al2O3 . Biết Al = 27 ‘ O= 16 . Phân tử khối của Al2O3 là :
A. 44 đvC B. 75 đvC C. 70 đvC D. 102 đvC
Câu 7. Có phương trình chữ sau : Cacbon + khí oxi ( Cacbondioxit
Nếu có 48 gam cacbon cháy và thu được 72 gam cacbondioxit . Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 16 gam B. 32 gam C. 96 gam D. 24 gam
Câu 8: Cho phương trình hóa học : 2Fe + 3Cl2 ( 2 FeCl3
Tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là :
A. 1: 3: 2 B. 2: 3:2
C. 2: 2: 3 D. 1: 6:6
B/ Tự luận :2 đ
Câu1:
Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khôi lượng
Aùp dụng :
Cho 5,6 gam sắt tác dụng hết với 3,2 gam bột S tạo thành a gam sắt II sunfua FeS.
Lập phương trình hóa học của phản ứng
Tính giá trị của a
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
A/ KNO3 KNO2 + O2
B/ Al + O2 Al2O3
C/ SO2 + O2 SO3
D/ Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
Câu 3
Tìøm chất điền vào dấu chấm hỏi trong các phương trình sau:
?Ca + ? ( 2CaO
Al2O3 + ?HNO3 ( 2Al(NO3)3 + ?
?Na + ? ( ?NaCl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Thuyết
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)