Đề kt học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Phúc |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề kt học kì 2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
câu 3
2,0
câu 2,1
câu 2,2 0,5
2 câu
2,5
Chương II
câu 2,3
câu 2,4
0,5
câu 1
câu 2,5
1,75
4 câu
2,25
Chương III
câu 2.8
0,25
câu 4
2,0
câu 2.6
câu 2.7 0,5
4 câu
2,75
Chương IV
câu 2.9
câu 2.10 0,5
3 câu
2,5
Tổng
3 câu
0.75
1 câu
2.0
6 câu
2.75
1 câu
2.0
2 câu
0,5
1 câu
2,0
13 câu 10,0
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1 (1,5đ) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.
Quan hệ
Đặc điểm
1. Cộng sinh
a. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài (sống gần nhau, sống thành bầy đàn...)
2. Hội sinh
b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu ... từ sinh vật đó.
3. Cạnh tranh
c. Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ...`
4. Ký sinh
d. Sự hợp tác có lợi giữa hai loài sinh vật
5. Sinh vật ăn sinh vật
e. Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.
6. Hợp tác cùng loài
f. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi, còn một bên kia không có lợi và cũng không có hại.
Câu 2 (2đ)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Quan hệ giữa sinh vật trong các ví dụ sau đâu là quan hệ cộng sinh?
A. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối
B. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cách đồng
C. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa
D. Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước
2. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:
A. Quần xã sinh vật B. Quần thể sinh vật
C. Hệ sinh thái D. Tổ sinh thái
3. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều hậu quả xấu là:
A. Khai thác khoáng sản
B. Săn bắt động vật hoang dã
C. Phá huỷ thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt
D. Chăm thả gia súc
4. Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường là:
A. Các chất thải từ hoạt động sinh hoạt và công nghiệp, bụi bặm do nham thạch của núi lửa.
B. Các chất bảo vệ thực vât, các chất phóng xạ và lũ lụt
C. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật và chất phóng xạ.
D. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật, các chất phóng xạ, bụi bặm do nham thạch của núi lửa và lũ lụt.
5. Trong các tài nguyên sau, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh ?
A. Khí đốt thiên nhiên
B. Nước
C. Than đá
D. Bức xạ mặt trời
6. Tài nguyên vĩnh cửu là:
A. Nước B. Đất C. Gió D. Dầu lửa
7. Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là:
A. Săn bắn quá mức động vật biển B. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm
C. Phá rừng ngập mặn để xây dựng các khu du lịch
D. Các chất thải công nghiệp theo sông đổ ra biển
8. Vi khuẩn sống ở ruột già có mối quan hệ:
A. Cộng sinh hoặc cạnh tranh B. Ký sinh hoặc cộng
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
câu 3
2,0
câu 2,1
câu 2,2 0,5
2 câu
2,5
Chương II
câu 2,3
câu 2,4
0,5
câu 1
câu 2,5
1,75
4 câu
2,25
Chương III
câu 2.8
0,25
câu 4
2,0
câu 2.6
câu 2.7 0,5
4 câu
2,75
Chương IV
câu 2.9
câu 2.10 0,5
3 câu
2,5
Tổng
3 câu
0.75
1 câu
2.0
6 câu
2.75
1 câu
2.0
2 câu
0,5
1 câu
2,0
13 câu 10,0
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1 (1,5đ) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.
Quan hệ
Đặc điểm
1. Cộng sinh
a. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài (sống gần nhau, sống thành bầy đàn...)
2. Hội sinh
b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu ... từ sinh vật đó.
3. Cạnh tranh
c. Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ...`
4. Ký sinh
d. Sự hợp tác có lợi giữa hai loài sinh vật
5. Sinh vật ăn sinh vật
e. Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.
6. Hợp tác cùng loài
f. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi, còn một bên kia không có lợi và cũng không có hại.
Câu 2 (2đ)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Quan hệ giữa sinh vật trong các ví dụ sau đâu là quan hệ cộng sinh?
A. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối
B. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cách đồng
C. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa
D. Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước
2. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:
A. Quần xã sinh vật B. Quần thể sinh vật
C. Hệ sinh thái D. Tổ sinh thái
3. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều hậu quả xấu là:
A. Khai thác khoáng sản
B. Săn bắt động vật hoang dã
C. Phá huỷ thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt
D. Chăm thả gia súc
4. Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường là:
A. Các chất thải từ hoạt động sinh hoạt và công nghiệp, bụi bặm do nham thạch của núi lửa.
B. Các chất bảo vệ thực vât, các chất phóng xạ và lũ lụt
C. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật và chất phóng xạ.
D. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật, các chất phóng xạ, bụi bặm do nham thạch của núi lửa và lũ lụt.
5. Trong các tài nguyên sau, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh ?
A. Khí đốt thiên nhiên
B. Nước
C. Than đá
D. Bức xạ mặt trời
6. Tài nguyên vĩnh cửu là:
A. Nước B. Đất C. Gió D. Dầu lửa
7. Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là:
A. Săn bắn quá mức động vật biển B. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm
C. Phá rừng ngập mặn để xây dựng các khu du lịch
D. Các chất thải công nghiệp theo sông đổ ra biển
8. Vi khuẩn sống ở ruột già có mối quan hệ:
A. Cộng sinh hoặc cạnh tranh B. Ký sinh hoặc cộng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Phúc
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)