ĐỀ KT HKII MÔN HÓA 8 (08 -09)
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thanh Tâm |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HKII MÔN HÓA 8 (08 -09) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN Thứ …. ngày ….tháng 5 năm 2009
Họ và tên:……………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NĂM 2008 – 2009)
Lớp: 8… Môn : Hóa học 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này)
I.Lý thuyết: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm ) Thế nào là phản ứng thế ? Em hãy lấy ví dụ minh họa .
Câu 2 : ( 1 điểm ) Phát biểu định nghĩa độ tan của một chất trong nước ? Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của một chất trong nước
Câu 3: (1điểm) Em hãy nêu định nghĩa phân tử axit ?Gọi tên 2 axit sau: H2SO4 và HNO3
II.Bài tập: ( 7 điểm)
Câu 4: (1 điểm) Viết PTHH biểu diễn những biến hóa sau. Ghi rõ điều kiện nếu có
Ca → CaO → Ca(OH)2
Câu 5: ( 1 điểm) Có 4 lọ đựng riêng biệt các chất sau: dd H2SO4 , dd NaOH , dd NaCl; H2O. Bằng cách nào có thể nhận biết mỗi chất trong các lọ.
Câu 6: ( 1 điểm) Tính nồng độ phần trăm của 450 ml nước có hòa tan 50g CuCl2.
Câu 7: ( 1 điểm) Hòa tan hết 53 gam Na2CO3 trong 250 gam nước ở 20oC thì được dung dịch bão hòa.Tính độ tan của Na2CO3 ở nhiệt độ trên.
Câu 8: ( 3 điểm) Cho hỗn hợp chứa 9,2 gam Natri và 7,8 gam Kali tác dụng với nước.
a.Viết PTHH xảy ra
b.Tính thể tích khí hidro thu được ở (đktc)
c.Dung dịch sau phản ứng làm biến đổi màu giấy quỳ như thế nào?
MA TRẬN
Kiến thức cơ bản
Hiểu
(30%)
Biết
(35%)
Vận dụng
(35%)
Tổng
(100%)
Các khái niệm cơ bản: axit, bazơ, muối, dung dịch,nồng độ dung dịch, độ tan của một chất trong nước.
Câu 2
(1 điểm)
Câu 3
(1 điểm)
Câu 6
(1 điểm )
Câu 7
(1 điểm )
4 Câu
(4 điểm)
Các phản ứng cơ bản: phản ứng phân hủy, phản ứng oxi hóa- khử, phản ứng thế, phản ứng hóa hợp
Câu1
(1 điểm)
1 câu
(1 điểm)
Tính chất vật lí, tính chất hóa học,điều chế ,ứng dụng của oxi, hidro và nước.
Câu 4
(1 điểm)
Câu 5
(1 điểm)
Câu 8a,c
(1.5điểm)
Câu 8b
(1.5điểm)
5 câu
(5 điểm)
Tổng (100%)
3 câu
(3 điểm)
4 câu
(3.5 điểm)
3 câu
(3.5 điểm)
10 câu
(10 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu 1 :Nêu đúng định nghĩa (0.5 đ). Lấy đúng ví dụ 0.5 điểm
Câu 2: Nêu đúng định nghĩa (0.5 đ).
Chất rắn phụ thuộc nhiệt độ, chất khí phụ thuộc nhiệt độ và áp suất (0.5 đ)
Câu 3: Nêu đúng định nghĩa (0.5 đ). Gọi đúng mỗi chất (0.25 đ)
Câu 4: 1. 2Ca + O2 t0 2CaO ( mỗi PTHH đúng 0.5 đ)
2. CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 5: - Dùng quỳ tím nhận biết được: dd H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ, NaOH làm quỳ tím hóa xanh ( 0.5 đ).
Cô cạn 2 lọ còn lại, lọ nào còn chất rắn màu trắng là NaCl, bóc hơi hết là nước.(0.5 đ)
Câu 6: C% = 50 x 500/ 100 = 10 % ( 1 đ)
Câu 7: S = 53 x 100 / 250 = 21,2 gam ( 1 đ)
Câu 8: a. 2 Na + 2 H2O → 2 NaOH + H2 ↑ (1) ( viết đúng mỗi PT 0.5 đ) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑ (2)
b. nNa = 9,2 / 23 = 0,4 ( mol ) ( 0.25 đ)
nK = 7,8/ 39 = 0,2 (mol) ( 0.25 đ) Theo PT(1) số mol H2 = ½ số mol Na = 0,4/2 = 0,2 ( mol) ( 0
Họ và tên:……………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NĂM 2008 – 2009)
Lớp: 8… Môn : Hóa học 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này)
I.Lý thuyết: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm ) Thế nào là phản ứng thế ? Em hãy lấy ví dụ minh họa .
Câu 2 : ( 1 điểm ) Phát biểu định nghĩa độ tan của một chất trong nước ? Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của một chất trong nước
Câu 3: (1điểm) Em hãy nêu định nghĩa phân tử axit ?Gọi tên 2 axit sau: H2SO4 và HNO3
II.Bài tập: ( 7 điểm)
Câu 4: (1 điểm) Viết PTHH biểu diễn những biến hóa sau. Ghi rõ điều kiện nếu có
Ca → CaO → Ca(OH)2
Câu 5: ( 1 điểm) Có 4 lọ đựng riêng biệt các chất sau: dd H2SO4 , dd NaOH , dd NaCl; H2O. Bằng cách nào có thể nhận biết mỗi chất trong các lọ.
Câu 6: ( 1 điểm) Tính nồng độ phần trăm của 450 ml nước có hòa tan 50g CuCl2.
Câu 7: ( 1 điểm) Hòa tan hết 53 gam Na2CO3 trong 250 gam nước ở 20oC thì được dung dịch bão hòa.Tính độ tan của Na2CO3 ở nhiệt độ trên.
Câu 8: ( 3 điểm) Cho hỗn hợp chứa 9,2 gam Natri và 7,8 gam Kali tác dụng với nước.
a.Viết PTHH xảy ra
b.Tính thể tích khí hidro thu được ở (đktc)
c.Dung dịch sau phản ứng làm biến đổi màu giấy quỳ như thế nào?
MA TRẬN
Kiến thức cơ bản
Hiểu
(30%)
Biết
(35%)
Vận dụng
(35%)
Tổng
(100%)
Các khái niệm cơ bản: axit, bazơ, muối, dung dịch,nồng độ dung dịch, độ tan của một chất trong nước.
Câu 2
(1 điểm)
Câu 3
(1 điểm)
Câu 6
(1 điểm )
Câu 7
(1 điểm )
4 Câu
(4 điểm)
Các phản ứng cơ bản: phản ứng phân hủy, phản ứng oxi hóa- khử, phản ứng thế, phản ứng hóa hợp
Câu1
(1 điểm)
1 câu
(1 điểm)
Tính chất vật lí, tính chất hóa học,điều chế ,ứng dụng của oxi, hidro và nước.
Câu 4
(1 điểm)
Câu 5
(1 điểm)
Câu 8a,c
(1.5điểm)
Câu 8b
(1.5điểm)
5 câu
(5 điểm)
Tổng (100%)
3 câu
(3 điểm)
4 câu
(3.5 điểm)
3 câu
(3.5 điểm)
10 câu
(10 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu 1 :Nêu đúng định nghĩa (0.5 đ). Lấy đúng ví dụ 0.5 điểm
Câu 2: Nêu đúng định nghĩa (0.5 đ).
Chất rắn phụ thuộc nhiệt độ, chất khí phụ thuộc nhiệt độ và áp suất (0.5 đ)
Câu 3: Nêu đúng định nghĩa (0.5 đ). Gọi đúng mỗi chất (0.25 đ)
Câu 4: 1. 2Ca + O2 t0 2CaO ( mỗi PTHH đúng 0.5 đ)
2. CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 5: - Dùng quỳ tím nhận biết được: dd H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ, NaOH làm quỳ tím hóa xanh ( 0.5 đ).
Cô cạn 2 lọ còn lại, lọ nào còn chất rắn màu trắng là NaCl, bóc hơi hết là nước.(0.5 đ)
Câu 6: C% = 50 x 500/ 100 = 10 % ( 1 đ)
Câu 7: S = 53 x 100 / 250 = 21,2 gam ( 1 đ)
Câu 8: a. 2 Na + 2 H2O → 2 NaOH + H2 ↑ (1) ( viết đúng mỗi PT 0.5 đ) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑ (2)
b. nNa = 9,2 / 23 = 0,4 ( mol ) ( 0.25 đ)
nK = 7,8/ 39 = 0,2 (mol) ( 0.25 đ) Theo PT(1) số mol H2 = ½ số mol Na = 0,4/2 = 0,2 ( mol) ( 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Thanh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)