Đề KT HKI sinh hoc 9(2)

Chia sẻ bởi Phạm Hồng Thế | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HKI sinh hoc 9(2) thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC EAH’LEO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN

LỚP : 9A

NĂM HỌC: 2009 - 2010

MÔN: SINH HỌC

 HỌ VÀ TÊN: ………………………………

THỜI GIAN: 45’

 Tuần:
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO


ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.5 điểm)
Câu 1: Một AND có tổng số Nuclêôtít là 3400 vậy chiều dài của gen đó là:
a. 5780A0. b. 7580A0.
c. 7850A0. d. 8570A0.
Câu 2: Tính đặc thù của mỗi loại AND do yếu tố nào sau đây quy định?
a. Hàm lượng AND trong nhân tế bào.
b. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử.
c. Tỉ lệ  trong phân tử.
d. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axít amin trong phân tử.
Câu 3: Cặp NST tương đồng là cặp NST gồm 2 NST:
a. Giống nhau về hình thái, kích thước và đều có nguồn gốc từ mẹ.
b. Giống nhau về hình thái, kích thước trong đó 1 có nguồn gốc từ bố, 1 từ mẹ.
c. Khác nhau về hình thái, kích thước và đều có nguồn gốc từ bố.
d. Khác nhau về hình thái, kích thước trong đó 1 có nguồn gốc từ bố, 1 từ mẹ.
Câu 4: Quá trình tổng hợp ADN theo nguyên tắc:
a. mã hóa bộ 3 và bán bảo toàn.
b. mã hóa bộ 3 và khuôn mẫu.
c. bổ sung và bán bảo toàn.
d. mã hóa bộ 3 và bổ xung.
Câu 5: Một gen có 12 chu kì xoắn. Gen này có tổng số nuclêôtit là:
a. 120 nuclêôtit. b. 160 nuclêôtit. c. 200 nuclêôtit. d. 240 nuclêôtit
Câu 6: Gen bình thường ít hơn gen đột biến 1 cặp nuclêôtit. Đây là đột biến gen dạng:
a. Mất một cặp nuclêôtit b. Thêm một cặp nuclêôtit
c. Thay một cặp nuclêôtit d. Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtít
Câu 7: Ở người có 3 nhiểm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể thứ 21 sẽ gây bệnh:
a. Ung thư máu b. Lao c. Aids d. Đao
Câu 8: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định :
a. Điều kiện môi trường. b. Kiểu gen của cơ thể.
c. Thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cơ thể. d. Mức dao động của tính di truyền.
Câu 9: Một người phụ nữ mắt nâu muốn chắc chắn (100% ) sinh ra những đứa con có mắt đen thì phải lấy người chồng có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?
a. Mắt đen (AA). b. Mắt đen (Aa).
c. Mắt nâu (aa). d. Không thể có khả năng đó.
Câu 10: Ở người bệnh mù màu đỏ và màu lục do gen lặn a quy định , gen trội A qui định khả năng nhìn màu bình thường . Cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X . Nhiễm sắc thể Y không mang gen này .
Người nữ bình thường sẽ có kiểu gen :
a. XAXA b. XAXa c. XaXa d. XAXA hoặc XAXa .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.5 điểm)
Câu 1 (2.0 đ): Thế nào là phép lai phân tích ? Dựa vào kết quả của phép lai phân tích, người ta có thể kết luận được điều gì?
Câu 2 (2.0 đ): Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 3 (1.0 đ): Em hãy nêu đặc điểm di truyền và biểu hiện bên ngoài của bệnh Đao?
Câu 4 (2.5 đ): Cha có mắt màu nâu và Mẹ có mắt xanh sinh được hai con gái: con gái thứ nhất có mắt xanh và con gái thứ nhì có mắt nâu. Người con gái thứ nhì lấy chồng cũng có mắt nâu sinh được một cháu trai có mắt xanh.
a. Vẽ sơ đồ phả hệ minh họa sự di truyền tính trạng màu mắt của gia đình nói trên. (Yêu cầu vẽ tính trạng mắt nâu bằng ký hiệu bôi đen hoặc có gạch chéo, tính trạng mắt xanh thì để trắng)
b. Xác định tính trạng màu mắt nào là trội, tính trạng màu mắt nào làt lặn trong cặp tính trạng màu mắt. (có giải thích)?

-HẾT-
Giáo viên ra đề:Phạm Hồng Thế
. . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hồng Thế
Dung lượng: 92,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)