Đề KT HKI sinh hoc 9(1)

Chia sẻ bởi Phạm Hồng Thế | Ngày 15/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HKI sinh hoc 9(1) thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC EAH’LEO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN

LỚP : 9A

NĂM HỌC: 2008 - 2009

MÔN: SINH HỌC

 HỌ VÀ TÊN: ………………………………

THỜI GIAN: 45’

 Tuần:
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO


ĐỀ BÀI

Câu 3 :Một AND có tổng số Nuclêôtít là 3400 vậy chiều dài của gen đó là:
a) 5780A0. b) 7580A0.
c) 7850A0. d) 8570A0.
Câu 3 (1 điểm): Tính đặc thù của mỗi loại AND do yếu tố nào sau đây quy định?
a) Hàm lượng AND trong nhân tế bào.
b) Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử.
c) Tỉ lệ  trong phân tử.
d) Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axít amin trong phân tử.
Câu 1. Cặp NST tương đồng là cặp NST gồm 2 NST
a) Giống nhau về hình thái, kích thước và đều có nguồn gốc từ mẹ.
b) Giống nhau về hình thái, kích thước trong đó 1 có nguồn gốc từ bố, 1 từ mẹ.
c) Khác nhau về hình thái, kích thước và đều có nguồn gốc từ bố.
d) Khác nhau về hình thái, kích thước trong đó 1 có nguồn gốc từ bố, 1 từ mẹ.
Câu 4. Quá trình tổng hợp ADN theo nguyên tắc
a) mã hóa bộ 3 và bán bảo toàn.
b) mã hóa bộ 3 và khuôn mẫu.
c) bổ sung và bán bảo toàn.
d) mã hóa bộ 3 và bổ xung.
Câu 5. Một gen có 12 chu kì xoắn. Gen này có tổng số nuclêôtit là:
a) 120 nuclêôtit
b) 160 nuclêôtit
c) 200 nuclêôtit
d) 240 nuclêôtit
Câu 15 : Tỉ lệ trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao cao nhất ở những bà mẹ sinh con có độ tuổi là :
a. Dưới 30 tuổi b. 40 đến 45 tuổi
c. 30 đến 40 tuổi d. Trên 45 tuổi
Câu 16 : Gen bình thường ít hơn gen đột biến 1 cặp nuclêôtit . Đây là đột biến gen dạng:
a.Mất một cặp nuclêôtit b. Thêm một cặp nuclêôtit
c. Thay một cặp nuclêôtit d. Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtít
Câu 17 : Ở người có 3 nhiểm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể thứ 21 sẽ gây bệnh:
a. Ung thư máu b. Lao c. Aids d. Đao
Câu 21 : Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định :
Điều kiện môi trường .
Kiểu gen của cơ thể .
Thời kỳ sinh trưởng , phát triển của cơ thể .
Mức dao động của tính di truyền .
Câu 19 : Một người phụ nữ mắt nâu muốn chắc chắn (100% ) sinh ra những đứa con có mắt đen thì phải lấy người chồng có kiểu gen và kiểu hình như thế nào .
a . Mắt đen (AA) b .Mắt đen (Aa)
c . Mắt nâu (aa) d . Không thể có khả năng đó
Câu 27 : Ở người bệnh mù màu đỏ và màu lục do gen lặn a quy định , gen trội A qui định khả năng nhìn màu bình thường . Cặp gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X . Nhiễm sắc thể Y không mang gen này .
Người nữ bình thường sẽ có kiểu gen :
a. XAXA b. XAXa c. XaXa d. XAXA hoặc XAXa .









Câu 1 (2.đ): Thế nào là phép lai phân tích ? Dựa vào kết quả của phép lai phân tích, người ta có thể kết luận được điều gì ?
Câu 2 (2.đ): Nêu các nguyên nhân phát sinh tật và bệnh ở người? Đưa ra một số biện pháp hạn chế phát sinh các tật và bệnh đó?
Câu 3 (1.5đ) : Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
Câu 4(2.5đ): Cha có mắt màu nâu và Mẹ có mắt xanh sinh được hai con gái: con gái thứ nhất có mắt xanh và con gái thứ nhì có mắt nâu. Người con gái thứ nhì lấy chồng cũng có mắt nâu sinh được một cháu trai có mắt xanh.
a. Vẽ sơ đồ phả hệ minh họa sự di truyền tính trạng màu mắt của gia đình nói trên. (Yêu cầu vẽ tính trạng mắt nâu bằng ký hiệu bôi đen hoặc có gạch chéo, tính trạng mắt xanh thì để trắng)
b. Xác định tính trội – lặn trong cặp tính trạng màu mắt(có giải thích)?

Câu 5 (2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hồng Thế
Dung lượng: 88,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)