Đề KT HKI
Chia sẻ bởi Ngô Hồng Anh |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HKI thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN – VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài : 45 phút.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Đo độ dài.
Đo thể tích.
(2tiết )
- Biết được GHĐ của thước và đơn vị đo độ dài.
- Nêu được cách xác định thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ
Giải thích được ý nghĩa của đo thể tích
Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ
Số câu hỏi: 5
Số điểm: 3 (60đ)
Tỷ lệ:30%
40 đ (2đ)
66.7%
(10đ=0.5 đ)
16.65%
10đ (0.5đ)
16.65%
2. Khối lượng và lực
( 9 tiết )
Biết được thế nào là trọng lực, lực đàn hồi và kết quả tác dụng của lực lên vật
Giải thích được các lực tác dụng lên vật làm vật đứng yên.
- Xác định được các lực tác dụng lên vật và tính được cường độ các lực.
- Tính được độ biến dạng của vật đàn hồi.
- Áp dụng thành thạo các công thức tính khối lượng, trọng lượng, khối lượng riêng và trọng lượng riêng để giải các bài tập
- Tính được trọng lượng của vật khi biết thể tích và khối lượng riêng của chất đó.
Số câu hỏi: 9
Số điểm: 6 (120đ)
Tỷ lệ: 60%
30 đ (1.5đ)
25%
10 đ (0.5đ)
8.3%
60đ (3 đ)
50%
20đ (1đ)
16.7%
3. Máy cơ đơn giản
(3tiết )
Biết được ứng dụng của máy cơ đơn giản.
Tính được lực cần thiết khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Số câu hỏi: 2
Số điểm: 1 (20đ)
Tỷ lệ:10%
10đ (0.5đ)
50%
10đ (0.5đ)
50%
Tổng số câu: 16
Tổng điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
6
3.5 đ
35%
3
1.5 đ
15%
6.5
4 đ
40%
0.5
1đ
10%
PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS KIM TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN VẬT LÝ 6 .
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề này gồm 16 câu 3 trang )
I, TRẮC NGHIỆM
Câu 1, Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo độ dài?
A, m
B, cm
C, ml
D, dm
Câu 2, GHĐ của một thước đo độ dài là:
A, Khoảng cách giữa hai vạch chia gần nhất
B, Độ dài lớn nhất ghi trên thước
C, Độ dài của thước
D, Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước đó.
Câu 3, Một học sinh dùng một bình chia độ có ĐCNN 1cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình nước, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3. Thể tích hòn đá là bao nhiêu?
A, 141 cm3
B, 86 cm3
C, 55 cm3
D, 31 cm3
Câu 4, Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A, Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
B, Lực mà bốn chân ghế tì lên mặt đất
C, Lực mà Trái Đất tác dụng lên quả nặng làm lò xo bị dãn ra.
D, Lực mà vật nặng tác dụng vào lò xo.
Câu 5, Trên một can dầu ăn có ghi 2,5 lít, số đó chỉ:
A, Sức nặng của can dầu
B, Thể tích của can dầu
C, Khối lượng của dầu trong can
D, Thể tích của dầu trong can
Câu 6, Lực nào sau đây không thể là trọng lực?
A, Lực tác dụng lên một vật nặng đang rơi
B, Lực mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn
C, Lực tác dụng lên một quả bóng đồng thời làm quả bóng hạ thấp dần
D, Lực vật nặng tác dụng vào dây treo.
Câu 7,
MÔN – VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài : 45 phút.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Đo độ dài.
Đo thể tích.
(2tiết )
- Biết được GHĐ của thước và đơn vị đo độ dài.
- Nêu được cách xác định thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ
Giải thích được ý nghĩa của đo thể tích
Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ
Số câu hỏi: 5
Số điểm: 3 (60đ)
Tỷ lệ:30%
40 đ (2đ)
66.7%
(10đ=0.5 đ)
16.65%
10đ (0.5đ)
16.65%
2. Khối lượng và lực
( 9 tiết )
Biết được thế nào là trọng lực, lực đàn hồi và kết quả tác dụng của lực lên vật
Giải thích được các lực tác dụng lên vật làm vật đứng yên.
- Xác định được các lực tác dụng lên vật và tính được cường độ các lực.
- Tính được độ biến dạng của vật đàn hồi.
- Áp dụng thành thạo các công thức tính khối lượng, trọng lượng, khối lượng riêng và trọng lượng riêng để giải các bài tập
- Tính được trọng lượng của vật khi biết thể tích và khối lượng riêng của chất đó.
Số câu hỏi: 9
Số điểm: 6 (120đ)
Tỷ lệ: 60%
30 đ (1.5đ)
25%
10 đ (0.5đ)
8.3%
60đ (3 đ)
50%
20đ (1đ)
16.7%
3. Máy cơ đơn giản
(3tiết )
Biết được ứng dụng của máy cơ đơn giản.
Tính được lực cần thiết khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng
Số câu hỏi: 2
Số điểm: 1 (20đ)
Tỷ lệ:10%
10đ (0.5đ)
50%
10đ (0.5đ)
50%
Tổng số câu: 16
Tổng điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
6
3.5 đ
35%
3
1.5 đ
15%
6.5
4 đ
40%
0.5
1đ
10%
PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS KIM TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN VẬT LÝ 6 .
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề này gồm 16 câu 3 trang )
I, TRẮC NGHIỆM
Câu 1, Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo độ dài?
A, m
B, cm
C, ml
D, dm
Câu 2, GHĐ của một thước đo độ dài là:
A, Khoảng cách giữa hai vạch chia gần nhất
B, Độ dài lớn nhất ghi trên thước
C, Độ dài của thước
D, Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước đó.
Câu 3, Một học sinh dùng một bình chia độ có ĐCNN 1cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình nước, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3. Thể tích hòn đá là bao nhiêu?
A, 141 cm3
B, 86 cm3
C, 55 cm3
D, 31 cm3
Câu 4, Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A, Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
B, Lực mà bốn chân ghế tì lên mặt đất
C, Lực mà Trái Đất tác dụng lên quả nặng làm lò xo bị dãn ra.
D, Lực mà vật nặng tác dụng vào lò xo.
Câu 5, Trên một can dầu ăn có ghi 2,5 lít, số đó chỉ:
A, Sức nặng của can dầu
B, Thể tích của can dầu
C, Khối lượng của dầu trong can
D, Thể tích của dầu trong can
Câu 6, Lực nào sau đây không thể là trọng lực?
A, Lực tác dụng lên một vật nặng đang rơi
B, Lực mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn
C, Lực tác dụng lên một quả bóng đồng thời làm quả bóng hạ thấp dần
D, Lực vật nặng tác dụng vào dây treo.
Câu 7,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Hồng Anh
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)