ĐỀ KT HKI 2017-2018
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Khoa |
Ngày 08/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HKI 2017-2018 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Tên học sinh:. ………………… Môn:Toán
Lớp :3........ Ngày kiểm tra : ..../...../2017
Thời gian: 40 phút (50 phút với HS tiếp thu chậm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 362 + 145 b) 170 – 36 c) 104 x 8 d) 283 : 7
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền số vào chỗ chấm:
4m 6dm =…….dm
2m 3cm =…….cm
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số 269 có giá trị là:
A. 69 B. 06 C. 60 D. 26
b) Số lớn là 24, số bé là 4. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 20 B. 28 C. 4 D. 6
c) 1 của 49 kg là:
7
A. 7 kg B. 6kg C. 42kg D. 56 kg
d) Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 100 B. 999 C. 989 D. 998
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số liền sau 130 là: ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..
b) Kết quả phép tính: 63 : 9 là:…………………………………………………….
..................................................................................................................................
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm (…)
a) Nếu 54 : y = 9 thì y = 5 ………………
b) Chị 12 tuổi, em 4 tuổi. Vậy tuổi em bằng 1 tuổi chị. …………………
3
Câu 6: Dùng ê ke kiểm tra có mấy góc vuông trong hình:
.............................................................................
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 127 kg gạo , buổi chiều bán được số gạo gấp đôi so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ?
Bài giải:
……………………………………………………............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng cơ bản
Mức 4
Vận dụng nâng cao
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Số học và phép tính
Số câu
1
1
1
1
2
2
Số điểm
2
1
2
1
3
3
Câu số
3
4
1
5
2.Đại lượng và số đo đại lượng
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
2
3. Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
6
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Câu số
7
Tổng cộng
Số câu
1
1
2
2
1
2
5
Số điểm
2
1
3
3
1
3
7
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
NĂM HỌC: 2017-2018
Câu 1: 2 điểm
- Mỗi phép tính đúng ghi : 0, 5 điểm
- Tính đúng không đặt tính ghi: 0,25 điểm
Câu 2: 1điểm
- Điền đúng mỗi số ghi: 0,5 điểm
Câu 3: 2 điểm
- Khoanh đúng mỗi ý ghi: 0,5 điểm
a) C ; b) D ; c) A ; d) B
Câu 4: 1điểm
NĂM HỌC 2017 – 2018
Tên học sinh:. ………………… Môn:Toán
Lớp :3........ Ngày kiểm tra : ..../...../2017
Thời gian: 40 phút (50 phút với HS tiếp thu chậm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 362 + 145 b) 170 – 36 c) 104 x 8 d) 283 : 7
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền số vào chỗ chấm:
4m 6dm =…….dm
2m 3cm =…….cm
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số 269 có giá trị là:
A. 69 B. 06 C. 60 D. 26
b) Số lớn là 24, số bé là 4. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 20 B. 28 C. 4 D. 6
c) 1 của 49 kg là:
7
A. 7 kg B. 6kg C. 42kg D. 56 kg
d) Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 100 B. 999 C. 989 D. 998
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số liền sau 130 là: ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..
b) Kết quả phép tính: 63 : 9 là:…………………………………………………….
..................................................................................................................................
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm (…)
a) Nếu 54 : y = 9 thì y = 5 ………………
b) Chị 12 tuổi, em 4 tuổi. Vậy tuổi em bằng 1 tuổi chị. …………………
3
Câu 6: Dùng ê ke kiểm tra có mấy góc vuông trong hình:
.............................................................................
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Câu 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 127 kg gạo , buổi chiều bán được số gạo gấp đôi so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ?
Bài giải:
……………………………………………………............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng cơ bản
Mức 4
Vận dụng nâng cao
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Số học và phép tính
Số câu
1
1
1
1
2
2
Số điểm
2
1
2
1
3
3
Câu số
3
4
1
5
2.Đại lượng và số đo đại lượng
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
2
3. Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
6
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Câu số
7
Tổng cộng
Số câu
1
1
2
2
1
2
5
Số điểm
2
1
3
3
1
3
7
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
NĂM HỌC: 2017-2018
Câu 1: 2 điểm
- Mỗi phép tính đúng ghi : 0, 5 điểm
- Tính đúng không đặt tính ghi: 0,25 điểm
Câu 2: 1điểm
- Điền đúng mỗi số ghi: 0,5 điểm
Câu 3: 2 điểm
- Khoanh đúng mỗi ý ghi: 0,5 điểm
a) C ; b) D ; c) A ; d) B
Câu 4: 1điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Khoa
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)