Đề KT HK2 môn Vật lí 6 (2014-2015)

Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn | Ngày 14/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK2 môn Vật lí 6 (2014-2015) thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN VẬT LÍ 6 – NĂM HỌC 2014- 2015

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


Sự nở vì nhiệt của các chất. Nhiệt độ - nhiệt kế. Thang nhiệt độ.
(6 tiết)
- Biết các chất nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi
- Biết các chất lỏng, rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
- Biết nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ
- Hiểu được khi thể tích tăng thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng giảm.
- Hiểu được nguyên lý của các loại nhiệt kế thông thường.
- Vận dụng kiến thức về sự nở vi nhiệt để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
- Sử dụng được nhiệt kế đo nhiệt độ.



Số câu
5 câu(C2, 8, 9, 11)
1câu (C1)
2 câu(C1, 13)


1 câu (C2)


9 câu

Số điểm
1,25
2,0
0,5


1,5


5,25 đ

Sự chuyển thể.
(6 tiết)
- Biết các khái niệm về sự chuyển thể.
- Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình nóng chảy, đông đặc.
- Nêu đặc điểm về nhiệt độ sôi.


- Dựa vào biểu đồ xác định được quá trình chuyển thể của vật và nhiệt độ của vật trong quá trinh chuyển thể đó.
- Hiểu được quá trình chuyển thể từ rắn sang lỏng của các chất.
- Hiểu được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.



- thích được 1 số hiện tượng tự nhiên.
- Vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.





Số câu hỏi
6 câu(3, 7, 10, 12, 14)

2 câu (4, 5)
2 câu( 3b,c)
1 câu ( C6)
1 câu (3a)


12 câu

Số điểm
1,5

0,5
1,0
0,25
1,5


4,75 đ

Tổng câu
11câu
1 câu
4 câu
2 câu
1 câu
1 câu


20

Tổng diểm
4,75 đ
2,0 đ
3,25


10

Tỉ lệ %
47,5%
 20 %
32,5%


100%




TRƯỜNG: ----------------------------
LỚP: ---------
HỌ VÀ TÊN:------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Thời gian: 15 phút)

Điểm

Lời phê của giáo viên:


A/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I/Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn.
Khối lượng của vật tăng b. Khối lượng của vật giảm
Khối lượng riêng của vật giảm d. Khối lượng riêng của vật tăng
Câu 2: Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể?
a. Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế thủy ngân.
c. Nhiệt kế y tế. d. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được.
Câu 3:Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật như thế nào?
a. Luôn tăng b. Luôn giảm
c. Không đổi d. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây không xảy ra sự nóng chảy:
Đốt một ngọn đèn dầu.
Đốt một ngọn nến.
Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
Đúc một cái chuông đồng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ:
a. Sương đọng trên lá cây. b. Sự tạo thành sương mù.
c. Sự tạo thành hơi nước. d. Sự tạo thành mây.
Câu 6: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc đồng ?
a. Sự nóng chảy và sự đông đặc. b. Sự nóng chảy và sự bay hơi.
c. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. d. Sự bay hơi và sự đông đặc.
Câu 7: Nước đựng trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 82,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)