Đề KT HK2 môn Tin 6 (2015-2016)

Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn | Ngày 16/10/2018 | 13

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK2 môn Tin 6 (2015-2016) thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG THCS BÌNH SƠN
Lớp ......................................
Họ và tên: ..................................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Tin. Lớp:6
Phần: Trắc nghiệm (6,0 điểm).
Thời gian: 20 phút.

Điểm:

Giám khảo:
Giám thị:





I. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là:
A. DOC B. XLS C. TXT D. BMP
Câu 2. Chức năng chính của Mcrosoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Soạn thảo văn bản.
C. Tạo các tệp tin đồ hoạ. D. Tạo các tập tin thực thi.
Câu 3. Khi in văn bản thì:
A. Phải in nhiều trang. B. Chỉ in được một trang.
C. Phải in ra nhiều bản. D. Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ.
Câu 4. Để chọn hướng giấy in nằm ngang ta chọn vào ô:
A. Landscape B. Left
C. Portrait D. Right
Câu 5. Muốn tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) em thực hiện:
A. Vào Edit -> Find… B. Vào Edit -> Copy…
C. Vào Edit -> Paste… D. Vào Edit -> Replace…
Câu 6. Để in văn bản, em có thể thực hiện:
A. Vào File -> Print Preview B. Vào File -> Save As
C. Vào File -> Print D. Vào File -> Page Setup
Câu 7. Thao tác chèn thêm cột vào bên trái là:
A. Table -> Insert -> Rows Below
B. Table -> Insert -> Rows Above
C. Table -> Insert -> Columns to the Right
D. Table -> Insert -> Columns to the Left
Câu 8. Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:
A. Table -> Delete -> Table B.Table -> Delete -> Columns
C. Table -> Delete -> Rows D. Table -> Delete -> Borders
Câu 9. Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện:
A. File -> Picture B. Insert -> Picture C. View -> Picture D Edit -> Picture.
II. Điền cụm từ “đứng trước , đứng sau” vào chổ trống (…) để được câu đúng.
a) Phím Delete dùng để xóa kí tự……………..........................con trỏ soạn thảo.
b) Phím Backspace dùng để xóa kí tự…………………...........con trỏ soạn thảo.
III. Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn của các nút lệnh sau:
a) Nút lệnh  dùng để .....................................
b) Nút lệnh  dùng để......................................
c) Nút lệnh  dùng để.......................................
d) Nút lệnh  dùng để.......................................
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG THCS BÌNH SƠN
Lớp ......................................
Họ và tên: ..................................................................
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Tin. Lớp: 6
Phần: Tự luận (4,0 điểm).
Thời gian: 25 phút.

Điểm:

Giám khảo:
Giám thị:






Câu 1. (1,0 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Nêu các cách định dạng văn bản?
Câu 2. (0,5 điểm) Em biết những kiểu bố trí hình ảnh nào trên văn bản?
Câu 3. (0,5 điểm) Hãy nêu cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word.
Câu 4. (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
Tên
Sử dụng để

New


Open


Save


Print


Cut


Copy


Paste


Undo



BÀI LÀM:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM (6đ)(Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
I. KHOANH TRÒN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (mỗi câu đúng 0.5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Đáp án
A
B
D
A
A
C
D
C
B


DẠNG ĐIỀN KHUYẾT (mỗi câu đúng 0.25đ)
II. a) đứng sau.
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 97,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)