Đề KT HK2 môn Lí 6 (2006-2007)

Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK2 môn Lí 6 (2006-2007) thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2006-2007
Môn: Vật lí 6 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:



A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1. Khi nung nóng một vật rắn, điều gì sau đây sẽ xảy ra?
A. Lượng chất làm nên vật tăng.
B. Khối lượng của vật giảm.
C. Trọng lượng của vật tăng.
D. Trọng lượng riêng của vật giảm.
2. Hai chiếc cốc thuỷ tinh chồng lên nhau bị khít lại. Muốn tách rời hai
chiếc cốc đó, ta làm cách nào trong các cách sau đây?
A. Ngâm cốc dưới vào nước nóng, cốc trên thả đá vào.
B. Ngâm cốc dưới vào nước lạnh, cốc trên đổ nước nóng vào.
C. Ngâm cả hai cốc vào nước nóng.
D. Ngâm cả hai cốc vào nước lạnh.
3. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng:
A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Chỉ phụ thuộc vào gió.
C. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
D. Phụ thuộc vào cả ba yếu tố trên.
4. Vì sao khi trồng chuối hay mía, người ta thường phạt bớt lá?
A. Chỉ nhằm mục đích tiện cho việc đi lại chăm sóc cây.
B. Chỉ nhằm mục đích hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho lá cây.
C. Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. Cả hai lí do A và B.
5. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng chính là sự nóng chảy.
B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn chính là sự đông đặc.
C. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ hầu hết của các
chất không thay đổi.
D. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy giống nhau.



6. Khi làm muối, người ta dựa vào hiện tượng nào?
A. Bay hơi
B. Ngưng tụ
C. Đông đặc
D. Cả ba hiện tượng trên
7. Sương đọng trên cây cối vào ban đêm, nguyên nhân từ đâu?
A. Do sự bay hơi của nước xung quanh.
B. Do ban đêm có mưa.
C. Do ban đêm trời lạnh.
D. Do sự ngưng tụ của hơi nước trong không khí.
8. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm gì?
A. Tăng dần lên.
B. Không thay đổi.
C. Giảm dần đi.
D. Có lúc tăng, có lúc giảm.
Câu 2: (1 điểm)
Đánh dấu × vào ô trống cho phù hợp:
Nội dung
Đúng
Sai

1. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.



2. Trong suốt thời gian nóng chảy (hay đông đặc), nhiệt độ của các chất không đổi.



3. Ngưng tụ là quá trình ngược với đông đặc.



4. Để đo nhiệt độ của khí quyển người ta dùng nhiệt kế rượu.




Câu 3: (1 điểm)
Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được câu hoàn chỉnh:

A
B

1. Các chất khí nở vì nhiệt
2. Các chất rắn nở vì nhiệt
3. Băng phiến nóng chảy ở
4. Nước sôi ở nhiệt độû
a. nhiều hơn các chất lỏng.
b. 1000C
c. ít hơn các chất lỏng.
d. 800C


* Kết quả ghép:
1- . . . . . ; 2- . . . . . ; 3- . . . . .; 4- . . . . .
---------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 15,46KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)