Đề KT HK2 môn Lí 6 (2005-2006)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK2 môn Lí 6 (2005-2006) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2005-2006
Môn: Vật lí 6 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1. Sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất theo thứ tự tăng dần:
A. Khí - Rắn - Lỏng B. Rắn - Lỏng - Khí
C. Khí - Lỏng - Rắn D. Rắn - Khí - Lỏng
2. Nước trong cốc bay hơi nhanh nhất khi nào?
A. Nước trong cốc càng nhiều và nóng.
B. Nước trong cốc càng nhiều và lạnh.
C. Nước trong cốc càng ít và nóng.
D. Nước trong cốc càng ít và lạnh.
3. Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng một chất lỏng?
A. Khối lượng chất lỏng tăng. B. Khối lượng chất lỏng giảm.
C. Thể tích chất lỏng giảm. D. Thể tích chất lỏng tăng.
4. Băng phiến nóng chảy ở bao nhiêu độ C (0C)?
A. 00C B. 800C C. 1000C D. 1570C
Câu 2:
Đánh dấu × vào ô trống cho phù hợp:
Nội dung
Đúng
Sai
1. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
2. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không đổi.
3. Ngưng tụ là quá trình ngược với bay hơi.
4. Để đo thể tích người ta dùng nhiệt kế.
Câu 3:
Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được câu hoàn chỉnh:
A
B
1. Các chất khí nở vì nhiệt
2. Các chất lỏng nở vì nhiệt
3. Các chất rắn nở vì nhiệt
a. nhiều hơn các chất lỏng.
b. ít hơn các chất lỏng.
c. nhiều hơn các chất rắn.
d. ít hơn các chất rắn.
* Kết quả ghép:
1- . . . . . ; 2- . . . . . ; 3- . . . . .
---------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Vật lí 6 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Sự bay hơi là gì? Sự ngưng tụ là gì? Hãy nêu 3 ví dụ về sự ngưng tụ.
Câu 2: (2 điểm)
Chuyển các nhiệt độ sau từ độ C sang độ F:
a) 200C = . . . . . . . . . . . . . 0F b) 250C = . . . . . . . . . . . . . 0F
c) 300C = . . . . . . . . . . . . . 0F d) 400C = . . . . . . . . . . . . . 0F
Câu 3: (2 điểm)
Cho bảng sau:
Thời gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (0C)
40
50
60
70
80
80
80
90
100
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian.
b) Từ phút 8 đến phút 12 có hiện tượng gì?
Câu 4: (1 điểm)
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất nào? Các đoạn AB, BC, CD tương ứng với chất đó đang ở thể nào?
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2005-2006
Môn: Vật lí 6 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1. Sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất theo thứ tự tăng dần:
A. Khí - Rắn - Lỏng B. Rắn - Lỏng - Khí
C. Khí - Lỏng - Rắn D. Rắn - Khí - Lỏng
2. Nước trong cốc bay hơi nhanh nhất khi nào?
A. Nước trong cốc càng nhiều và nóng.
B. Nước trong cốc càng nhiều và lạnh.
C. Nước trong cốc càng ít và nóng.
D. Nước trong cốc càng ít và lạnh.
3. Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng một chất lỏng?
A. Khối lượng chất lỏng tăng. B. Khối lượng chất lỏng giảm.
C. Thể tích chất lỏng giảm. D. Thể tích chất lỏng tăng.
4. Băng phiến nóng chảy ở bao nhiêu độ C (0C)?
A. 00C B. 800C C. 1000C D. 1570C
Câu 2:
Đánh dấu × vào ô trống cho phù hợp:
Nội dung
Đúng
Sai
1. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
2. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không đổi.
3. Ngưng tụ là quá trình ngược với bay hơi.
4. Để đo thể tích người ta dùng nhiệt kế.
Câu 3:
Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được câu hoàn chỉnh:
A
B
1. Các chất khí nở vì nhiệt
2. Các chất lỏng nở vì nhiệt
3. Các chất rắn nở vì nhiệt
a. nhiều hơn các chất lỏng.
b. ít hơn các chất lỏng.
c. nhiều hơn các chất rắn.
d. ít hơn các chất rắn.
* Kết quả ghép:
1- . . . . . ; 2- . . . . . ; 3- . . . . .
---------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Vật lí 6 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Sự bay hơi là gì? Sự ngưng tụ là gì? Hãy nêu 3 ví dụ về sự ngưng tụ.
Câu 2: (2 điểm)
Chuyển các nhiệt độ sau từ độ C sang độ F:
a) 200C = . . . . . . . . . . . . . 0F b) 250C = . . . . . . . . . . . . . 0F
c) 300C = . . . . . . . . . . . . . 0F d) 400C = . . . . . . . . . . . . . 0F
Câu 3: (2 điểm)
Cho bảng sau:
Thời gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (0C)
40
50
60
70
80
80
80
90
100
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian.
b) Từ phút 8 đến phút 12 có hiện tượng gì?
Câu 4: (1 điểm)
Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất nào? Các đoạn AB, BC, CD tương ứng với chất đó đang ở thể nào?
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 9,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)