Đề KT HK2 môn Địa 8 (2007-2008)

Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn | Ngày 17/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK2 môn Địa 8 (2007-2008) thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2007-2008
Môn: Địa lí 8 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:


A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Đánh dấu × vào ( đứng trước câu trả lời đúng.
1. Vùng mang tính chất nóng ẩm xáo trộn nhiều nhất là:
( a. Miền Bắc vào mùa hạ
( b. Miền Nam vào mùa hạ
( c. Miền Bắc vào mùa đông
( d. Miền Nam vào mùa đông
2. Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều được coi là điển hình của thế giới:
( a. Vịnh Thái Lan
( b. Vịnh Cam Ranh
( c. Vịnh Bắc Bộ
( d. Vùng biển từ 160B vào mũi Cà Mau
Câu 2: (1 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học, hãy điền từ (hoặc số) vào chỗ chấm (...) để làm rõ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của nước ta.

“Với tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, bình quân trong một năm 1m2 lãnh thổ nhận được trên (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . kilô calo, số giờ nắng đạt từ (2) . . . . . . . . . . . . . . - . . . . . .. . . . . . . . giờ; nhiệt độ không khí trên (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0C; lượng mưa từ (4) . . . . . . . . . . . . . . . - . . . . . . . . . . . . . . . . mm; độ ẩm không khí cao trên 80%."

Câu 3: (1 điểm)
Ghép đôi các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp.

Cột A
(Các yếu tố)
Cột B
(Số liệu)

1. Diện tích tự nhiên của nước ta (km2)
2. Chiều dài đường bờ biển nước ta (km)
3. Diện tích phần biển (km2)
4. Chiều dài lãnh thổ Việt Nam (km)
a. 3260
b. 1.000.000
c. 329.247
d. 1650


* Ghép: 1 +. . . . . . .; 2 +. . . . . . .; 3 +. . . . . . .; 4 +. . . . . . .

----------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2007-2008
Môn: Địa lí 8 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:


B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Nêu đặc điểm kinh tế của các nước Đông Nam Á.
Câu 2: (3 điểm)
Phân tích những lợi thế và khó khăn của Việt Nam khi trở thành thành viên của ASEAN.
Câu 3: (2 điểm)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam (%). Nêu nhận xét.
Các ngành kinh tế
Quốc gia
Nông nghiệp
Công
nghiệp
Dịch
vụ

Việt Nam (năm 2000)
30,1%
25,5%
44,4%

Bài làm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 11,79KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)