đề kt hk2 lớp3 toán có ma trận

Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Tú | Ngày 08/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: đề kt hk2 lớp3 toán có ma trận thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 3D
NĂM HỌC 2016 – 2017

A/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:

Câu 1: (1đ). Giá trị của số 5 trong số 45 678 là:

A. 5000 B. 500 C. 50 000 D. 50

Câu 2: (1đ).  Giá trị biểu thức: 2342 + 403 x 6 là:

A . 4660 B. 4760 C. 4860 D. 4960

Câu 3:(1đ).   Hình vuông có cạnh 3 cm . Diện tích hình vuông là:

A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm2

Câu 4:(1đ).   3 giờ = ..........phút

A. 30 B. 900 C. 60 D 180

Câu 5:(1đ). Tìm số dư của phép chia 29 : 6

A. 3 B. 1 C. 2 D. 5

B/ Phần tự luận: (5 điểm):

Câu 6:(1đ). Viết các số 69725 ; 59825 ; 70100 ; 67925
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:

Câu 7:(2đ). Đặt tính rồi tính:

a. 14754 + 23680 b. 15840 – 8795 c. 12936 x 3 d. 68325 : 8

Câu 8:(1đ).



Hình vẽ trên có : ……….hình tam giác; ……….hình tứ giác



Câu 9:(1đ).

Một cửa hàng có 34625 cái áo, cửa hàng đã bán 1/5 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?




HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN

A/ Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm):

Câu số
1
2
3
4
5

Đáp án
A
B
C
D
D



B/ Phần tự luận: (5 điểm):
Câu 6: (1đ)
59825 ; 67925 ; 69725 ; 70100. (0,5đ)
70100 ; 69725 ; 67925 ; 59825 (0,5đ)

Câu 7: (2đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ

a) 38434 b) 7045 c) 38808 d) 8540

Câu 8: (1 điểm)
Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm: Hình vẽ có 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác


Câu 9: (1 điểm)

Bài giải:

Số áo cửa hàng đã bán là: ( 0,25đ)
34625 : 5 = 6925 (cái áo) (0,25đ)
Số áo cửa hàng còn lại là: (0,25đ)
34625 – 6925 = 27700 (cái áo) (0,25đ)
Đáp số: 27700 cái áo


MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 3 D NĂM HỌC 2016 – 2017


Mạch kiến thức, kĩ năng
 Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết

Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng

Mức 4
Vận dụng


Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số học: Tìm số liền sau, so sánh các số có bốn hoặc năm chữ số. Biết hực hiện các phép tính cộng, trừ số có bốn chữ số, năm chữ số với số có 1 chữ số chia hết và chia có dư. Giải bài toán có lời văn.
Số câu

2


2
1


1

3

3


 Số điểm
2,0


2,0
1.0


2,0
3,0
4,0

Đại lượng và đo đại lượng: Xem đồng hồ, mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
Số câu



1


1


1
1


 Số điểm


1,0


1,0


1,0
1,0

Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Số câu

1







1



 Số điểm
1,0







1.0


 Tổng
Số câu

3

1
2
1
1

1
5
4


 Số điểm
3,0

1,0
2,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Tú
Dung lượng: 223,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)