Đề KT HK1 Vật Lý 6 ( 2012 - 2013 )

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Kiểu | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK1 Vật Lý 6 ( 2012 - 2013 ) thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


Ma trận đề kiểm tra học kì I năm học 2012-2013
MÔN VẬT LÝ 6


Mức độ

NDKT
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng số câu
Điểm


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Đo độ dài
C1



1
0.25

Đo V

C4

C12 (a,b,d)
2
1.75

Đo m

C3

C12 (c,e)
1
1.25

Lực – Hai lực cân bằng


C2

1
0.25

Kết qủa tác dụng của lực


C5

1
0.25

Trọng Lực, đơn vị lực

C7


1
0.25

Lực đàn hồi


C11 (a)

1
0.5

Lực kế, Trọng lượng và K.Lượng


C6

1
0.25

KL riêng, TL riêng

C9
C8
C13
3
3.5

Máy cơ đơn giản
C11(b)
C11(d)


0
1

Mặt phẳng nghiêng

C10
C11 (c)

1
0.75

Tổng số câu




13


Tổng điểm
0,75
1.75
2
5.5

10






PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HƯƠNG TOÀN Năm học 2012 - 2013
Môn: Vật lí 6
Thời gian 45 phút
( không kể thời gian chép đề)
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Dụng cụ nào dùng để đo độ dài:
A. Thước dây . B.Cân. C.Lực kế D.Bình chia độ
Câu 2: . Quyển sách nằm yên trên mặt bàn thì nó:
A. Chịu tác dụng của trọng lực. B. Chịu tác dụng lực đỡ của mặt bàn.
C.Không chịu tác dụng của lực nào cả. D.Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của cái bàn.
Câu3: Con số 500g ghi trên gói bột giặt omo chỉ:
A. Thể tích của gói bột giặt. C. Khối lượng của mứt chứa trong hộp.
b. Sức nặng của gói bột giặt. D. Số bột giặt chứa trong gói.
Câu 4 : Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 60 cm3 nước để đo thể tích của 10 viên bi. Khi thả chìm10 viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 90 cm3 . Thể tích của một viên bi là:
A. 30 cm3 B. 3 cm3 C. 90 cm3 D. 60cm3
Câu 5: Khi dùng chân đá lăn một quả bóng thì mà chân ta tác dụng vào quả bóng:
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng
C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
D. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng
Câu 6 : Một vật có khối lượng 450g thì trọng lượng của vật đó là:
A.0.45N B.4.5N C.45N D.4500N
Câu 7: Trọng lượng của một vật là:
A.Lực đẩy của một vật tác dụng lên vật. C.Lực hút của vật này tcas dụng lên vật kia.
B.Lực hút của trái đất tác dụng lên vật. D.Lực đẩy của trái đất tác dụng lên vật.
Câu 8: . Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là
A. 1000 N/m3 B. 10000N/m3 C. 100N/m3 10N/m3
Câu 9: Công thức tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng là công thức nào trong các công thức sau?
A. m=D+V ; B. m= ; C. m=D.V ; D. m=
Câu 10: Muốn làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ta có thể làm :
A. Hạ độ cao mặt phẳng nghiêng. C.Vừa hạ độ cao, vừa tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
B.Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng D.Cả ba phương án trên đều đúng

Câu 11: Tìm từ thích hợp để điền vào dấu chấm:
A. Lực đàn hồi của một vật phụ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Kiểu
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)