De kt hk1 toan 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Tố Nga |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: de kt hk1 toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
I. Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Số phần tử của tập hợp
1
0,5
1
0,5
Phân tích ra thừa số nguyên tố. ƯCLN, BCNN
2
1
1
2
3
3
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa. Vận dụng tìm x.
3
1,5
3
2
6
3,5
Dấu hiệu chia hết số
1
1
1
1
Tia, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
2
2
2
2
Tổng
5
2,5
6
4,5
2
3
13
10
II. Đề bài:
Câu 1:(1,5đ)
Câu 1:
a). Cho tập hợp: A = {xN| 25 x 50}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
c). Tìm ƯCLN(24,30)
Câu 2:(1,5đ) Thực hiện các phép tính sau.
a). 20 + |-15|;
b). (-45) + 30;
c). (-139) - (65 - 139).
Bài 2: Thực hiện các phép tính ( 3 điểm ) (lớp 6A)
a) 147 + 230 + 53 + 70
b) 35.61 + 35.39
c) 218 : 216 + 5.32 – 17
d) │- 15 │ + ( -12 ) + 8
Câu 3:(2đ) Tìm x, biết:
a). x – 25 = 75;
b). 18 + x = 22;
c). 50 - 2.(x + 1) = 20.
Câu 4:(2đ)
Trong một buổi lao động trồng cây, mỗi học sinh khối 6 trồng 10 cây, 12 cây, 15 cây đều không dư cây nào. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 100 đến 130 học sinh. Tính số học sinh của khối 6?
Câu 5:(2đ) Trên tia Ax vẽ hai đoạn thẳng AM = 3cm; AB = 6cm.
a) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b). So sánh AM và MB.
c). Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
………………………………….Hết…………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011 - 2012
Câu 1:(1,5đ)
a). Số phần tử của tập hợp A là: 50 – 25 + 1 = 26 phần tử. 0,5 đ
b). Phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 0,5 đ
24 = 23 . 3; 30 = 2 . 3 . 5
c). ƯCLN(24,30) = 2 . 3 = 6 0,5 đ
Câu 2:(1,5đ)
a). 20 + |-15| = 20 + 1 5 = 35 0,5 đ
b). (-45) + 30 = - (45 – 30) = - 15 0,5 đ
c). (-139) - (65 - 139) = (-139) - 65 + 139= - 65 0,5 đ
Câu 3:(2đ) Tìm x, biết:
a). x – 25 = 75
x = 75 + 25
x = 100 0,5 đ
b). 18 + x = 22
18 + x = 4 0,25 đ
x = 4 – 18 0,25 đ
x = - 14 0,25 đ
c). 50 - 2.(x + 1) = 20
2(x + 1) = 30 0,25 đ
x + 1 = 15 0,25 đ
x = 14 0,25 đ
Câu 4:(2đ)
Gọi a là số học sinh khối 6.
Ta có: a 10; a 12; a 15 và 100 a 130
Nên a BC(10,12,15) 0,5 đ
10 = 2 . 5; 12 = 22 . 3; 15 = 3 . 5 0,25đ
Suy ra: BCNN(10,12,15) = 22 . 3 . 5 = 60 0,25 đ
Suy ra: a BC(10,12,15) = B(60) = {0 ; 60 ; 120 ; 180 ; …} 0,5
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
I. Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Số phần tử của tập hợp
1
0,5
1
0,5
Phân tích ra thừa số nguyên tố. ƯCLN, BCNN
2
1
1
2
3
3
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa. Vận dụng tìm x.
3
1,5
3
2
6
3,5
Dấu hiệu chia hết số
1
1
1
1
Tia, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
2
2
2
2
Tổng
5
2,5
6
4,5
2
3
13
10
II. Đề bài:
Câu 1:(1,5đ)
Câu 1:
a). Cho tập hợp: A = {xN| 25 x 50}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
c). Tìm ƯCLN(24,30)
Câu 2:(1,5đ) Thực hiện các phép tính sau.
a). 20 + |-15|;
b). (-45) + 30;
c). (-139) - (65 - 139).
Bài 2: Thực hiện các phép tính ( 3 điểm ) (lớp 6A)
a) 147 + 230 + 53 + 70
b) 35.61 + 35.39
c) 218 : 216 + 5.32 – 17
d) │- 15 │ + ( -12 ) + 8
Câu 3:(2đ) Tìm x, biết:
a). x – 25 = 75;
b). 18 + x = 22;
c). 50 - 2.(x + 1) = 20.
Câu 4:(2đ)
Trong một buổi lao động trồng cây, mỗi học sinh khối 6 trồng 10 cây, 12 cây, 15 cây đều không dư cây nào. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 100 đến 130 học sinh. Tính số học sinh của khối 6?
Câu 5:(2đ) Trên tia Ax vẽ hai đoạn thẳng AM = 3cm; AB = 6cm.
a) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b). So sánh AM và MB.
c). Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
………………………………….Hết…………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011 - 2012
Câu 1:(1,5đ)
a). Số phần tử của tập hợp A là: 50 – 25 + 1 = 26 phần tử. 0,5 đ
b). Phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 0,5 đ
24 = 23 . 3; 30 = 2 . 3 . 5
c). ƯCLN(24,30) = 2 . 3 = 6 0,5 đ
Câu 2:(1,5đ)
a). 20 + |-15| = 20 + 1 5 = 35 0,5 đ
b). (-45) + 30 = - (45 – 30) = - 15 0,5 đ
c). (-139) - (65 - 139) = (-139) - 65 + 139= - 65 0,5 đ
Câu 3:(2đ) Tìm x, biết:
a). x – 25 = 75
x = 75 + 25
x = 100 0,5 đ
b). 18 + x = 22
18 + x = 4 0,25 đ
x = 4 – 18 0,25 đ
x = - 14 0,25 đ
c). 50 - 2.(x + 1) = 20
2(x + 1) = 30 0,25 đ
x + 1 = 15 0,25 đ
x = 14 0,25 đ
Câu 4:(2đ)
Gọi a là số học sinh khối 6.
Ta có: a 10; a 12; a 15 và 100 a 130
Nên a BC(10,12,15) 0,5 đ
10 = 2 . 5; 12 = 22 . 3; 15 = 3 . 5 0,25đ
Suy ra: BCNN(10,12,15) = 22 . 3 . 5 = 60 0,25 đ
Suy ra: a BC(10,12,15) = B(60) = {0 ; 60 ; 120 ; 180 ; …} 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tố Nga
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)