DỀ KT HK1 ( 4MÃ ĐỀ) chuẩn
Chia sẻ bởi Mai Van Lung |
Ngày 17/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DỀ KT HK1 ( 4MÃ ĐỀ) chuẩn thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Thái Bình Kiểm tra HKI - Năm học 2010 - 2011
Trường THCS Thái Thành Môn: Địa Lí 9
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .
Mã đề: 136
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm)
Câu 1. Vùng có mật độ dân số cao nhất trong cả nước là:
A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 2. Vùng có diện tích và sản lượng cây chè lớn nhất nước ta là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc trung Bộ
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 3. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản là :
A. Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc
B. Vùng bờ biển dài, vùng biển rộng, sông ngòi dày đặc
C. Thị trường thế giới có nhu cầu tiêu thụ cao.
D. .Nhân dân có kinh nghiệm trong khai thác và nuôi trồng thủy sản
Câu 4. Địa hình Tây Nguyên có đặc điểm:
A. Cao ở phía Bắc thấp dần về phía Nam. B. Có nhiều núi cao ven biên giới.
C. Có nhiều cao nguyên rộng lớn,phân tầng. D. Có nhiều cánh đồng rộng lớn,màu mỡ.
Câu 5. Điều gì sau đây không đúng ở đồng bằng sông Hồng?
A. Đồng bằng sông Hồng tập trung hơn 1/2 số lượng cán bộ khoa học và công nghệ của nước.
B. Đồng bằng sông Hồng là vùng cá kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
C. ở nông thôn,sản xuất nông nghiệp vẫn chủ yếu là thuần nông.
D. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng cao gấp gần 4 lần mức trung bình của cả nước.
Câu 6. Hồ thuỷ lợi lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Thác Bà B. Dầu Tiếng C. Trị An. D. Hoà Bình
Câu 7. Loại thiên tai thường xảy ra ở vùng Bắc Trung Bộ trong khoảng thời gian từ tháng 4 đến tháng 8 hàng năm:
A. Sự di chuyển của các cồn cát. B. Bão
C. Gió Phơn Tây nam. D. Lũ, lụt
Câu 8. Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay?
A. Đường sông + đường biển ( đường thủy) B. Đường hàng không
C. Đường bộ D. Đường sắt
Câu 9. Tài nguyên thiên nhiên quý giá nhất của đồng bằng sông Hồng là:
A. Khoáng sản , vật liệu xây dựng. B. Tài nguyên du lịch.
C. Đất phù sa. D. Thuỷ sản.
Câu 10. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở nước ta là
A. Cả 3 câu sau
B. Tăng dần tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ
C. Giảm dần tỉ lệ lao động khu vực nông, lâm , ngư nghiệp
D. Tăng dần tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm): Giải thích tại sao nghề chăn nuôi gia súc lớn, khai thác nuôi trồng thủy sản lại là thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 2: (2 điểm): Tại sao Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công ngiệp lớn nhất toàn quốc?
Câu 3: (3 điểm)
Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng ( Đơn vị : %)
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100
113,8
121,8
121,2
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH.
b) Từ biểu đồ rút ra nhận xét.
BÀI LÀM
Trường THCS Thái Thành Môn: Địa Lí 9
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .
Mã đề: 136
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm)
Câu 1. Vùng có mật độ dân số cao nhất trong cả nước là:
A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 2. Vùng có diện tích và sản lượng cây chè lớn nhất nước ta là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc trung Bộ
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 3. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản là :
A. Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc
B. Vùng bờ biển dài, vùng biển rộng, sông ngòi dày đặc
C. Thị trường thế giới có nhu cầu tiêu thụ cao.
D. .Nhân dân có kinh nghiệm trong khai thác và nuôi trồng thủy sản
Câu 4. Địa hình Tây Nguyên có đặc điểm:
A. Cao ở phía Bắc thấp dần về phía Nam. B. Có nhiều núi cao ven biên giới.
C. Có nhiều cao nguyên rộng lớn,phân tầng. D. Có nhiều cánh đồng rộng lớn,màu mỡ.
Câu 5. Điều gì sau đây không đúng ở đồng bằng sông Hồng?
A. Đồng bằng sông Hồng tập trung hơn 1/2 số lượng cán bộ khoa học và công nghệ của nước.
B. Đồng bằng sông Hồng là vùng cá kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
C. ở nông thôn,sản xuất nông nghiệp vẫn chủ yếu là thuần nông.
D. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng cao gấp gần 4 lần mức trung bình của cả nước.
Câu 6. Hồ thuỷ lợi lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Thác Bà B. Dầu Tiếng C. Trị An. D. Hoà Bình
Câu 7. Loại thiên tai thường xảy ra ở vùng Bắc Trung Bộ trong khoảng thời gian từ tháng 4 đến tháng 8 hàng năm:
A. Sự di chuyển của các cồn cát. B. Bão
C. Gió Phơn Tây nam. D. Lũ, lụt
Câu 8. Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay?
A. Đường sông + đường biển ( đường thủy) B. Đường hàng không
C. Đường bộ D. Đường sắt
Câu 9. Tài nguyên thiên nhiên quý giá nhất của đồng bằng sông Hồng là:
A. Khoáng sản , vật liệu xây dựng. B. Tài nguyên du lịch.
C. Đất phù sa. D. Thuỷ sản.
Câu 10. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở nước ta là
A. Cả 3 câu sau
B. Tăng dần tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ
C. Giảm dần tỉ lệ lao động khu vực nông, lâm , ngư nghiệp
D. Tăng dần tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm): Giải thích tại sao nghề chăn nuôi gia súc lớn, khai thác nuôi trồng thủy sản lại là thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 2: (2 điểm): Tại sao Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công ngiệp lớn nhất toàn quốc?
Câu 3: (3 điểm)
Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng ( Đơn vị : %)
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100
113,8
121,8
121,2
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH.
b) Từ biểu đồ rút ra nhận xét.
BÀI LÀM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Van Lung
Dung lượng: 144,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)