DE KT HK DIA 8 co MT + DA

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thuận | Ngày 17/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: DE KT HK DIA 8 co MT + DA thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Ma trận
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


 châu Á
1
0,25đ





0,25đ

Khu vực Tây Nam Á
2
0,5đ





0, 5đ

Khu vực Nam Á


3
0,75đ
1
2d

1
3d
5,75đ

Khu vực Đông Á
1
0,25d
1
2d

3
0,75d



3d

Khu vực Đông Nam Á
2
0,5đ






0,5đ

Tổng
3,5
3,5d

3d
10d

 B đề
I Phần trắc nghiệm ( 3đ)
Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất

Câu 1. Tây Nam á tiếp giáp với các châu lục nào?
A Châu á B Châu âu C Châu Phi D Tất cả
Câu 2 Quốc gia nào ở Tây Nam á có diện tích lớn nhất và có nhiều dầu mỏ nhất
A A-rập-xê út B I- rắc C I- ran D Cô-oét
Câu 3 Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hoá khí hậu Nam á
A Vị trí địa lí B Độ cao C Địa hình D Tất cả đều sai
Câu 4 Khu vực nào đông dân thứ 2 ở Châu á
A Đông á B Nam á C Đông Nam á D Tây Nam á
Câu 5 Khu vực Nam á là khu vực tập trung dân cư đông đúc với mật độ dân số:
A Trung bình trên thế giới C Lớn nhất thế giới
C Khá cao trên thế giới D Tất cả đèu sai
Câu 6 Các nước Nam á có nền kinh tế:
A Chậm phát triển C Khá phát triển
B Đang phát triển D Rất phát triển
Câu 7 Khu vực Đông á có mấy nước:
A 3 nước B 4 nước C 4 nước và 1 lãnh thổ D. 5 nước
Câu 8 Phần hải đảo của khu vực Đông á và Đông Nam á có nhiều động đất ,núi lửa do:
A. Nằm ở nơi bất ổn của vỏ Trái đất
B trên phần lục địa của lục địa Âu
C Nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương
D. ý A và B đúng
Câu 9 Quốc gia Đông Nam á thuộc một trong bốn “ con rồng Châu là:
A. Thái Lan B. Xing- ga- po C. Việt Nam D. Lào
Câu 10. Ghép các ý cột A với các ý cột B sao cho nội dung phù hợp:
A
Ghép nối
B

1. Nước đang phát triển

a. Nhật Bản

2. Nước công nghiệp mới

b. Trung Quốc

3. Nước phát triển

c. Hàn Quốc

II Phần tự luận ( 7đ)
Câu 1 (2đ) Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố lượng mưa không đều ở khu vực Nam á
Câu 2 ( 2đ) Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế khu vực Đông á
Câu 3
Bảng: Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước ( GDP) của Ấn Đ ộ năm 1990 và năm 2001 được cho ở bảng sau đây :
Các ngành kinh tế
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)


1990
2001

Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
27,7
26,3
46,0
25,0
27,0
48,0

a/Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các ngành trong tổng sản phẩm GDP của Ấn Độ năm 1990 - 2001
b/Nhận xét sự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thuận
Dung lượng: 63,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)