Đề KT HK 2 Toán 7 cực dễ
Chia sẻ bởi Đoàn Thế Hưng |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK 2 Toán 7 cực dễ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
A. MA TRA II TOÁN LỚP 7
Cấp
Độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thống kê
Nhận biết được mốt của dấu hiệu từ bảng tần số
Hiểu được cách tính giá trị trung bình cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Biểu thức đại số
Nhận biết được các đơn thức , đơn thức đồng dạng, đa thức
Hiểu được bậc của đa thức
Tính giá trị biểu thức
Cộng trừ đa thức, thu gọn và sắp xếp đa thức 1 biến, nghiệm của đa thức một biến
Tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2,5
25%
1
1
10%
7
5,5
55%
Tam giác, định lý Pitago
Định lí pytago, Hai tam giác bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
10%
1
2,5
25%
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng qui trong tam giác
Quan hệ góc và cạnh trong tam giác, bất đẳng thức tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
TS câu
T Sđiểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
2
1
10%
4
5,5
55%
1
1
10%
12
10
100%
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN ĐẮK R’LẤP KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS Nguyễn Văn Linh Môn: Toán 7
Thời gian: 120 phút
Họ và tên:……………………………………. Năm học: 2012 – 2013
Lớp: ………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau
Giá trị (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
1
2
6
4
4
2
Mốt của dấu hiệu là
A. 6 B. 7 C. 5 D. Một kết quả khác
Câu 2: Trong câu 1, số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D. 7,65
Câu 3: Giá trị của biểu thức tại = 1; = -1 là:
A. 10 B. -10 C. 0 D. 20 .
Câu 4: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức?
A. 2 B. C. D.
Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức nào sau đây ?
A. B. C. D. .
Câu 6: Bậc của đa thức là:
A . 5 B. 12 C. 4 D. 1
Câu 7: Cho ∆MNP có . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A. MN > MP B. MP < NP C. MN > NP D. NP lớn nhất
Câu 8: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2 cm, 5 cm, 4 cm B. 11 cm, 7 cm, 18 cm
C. 15 cm, 13 cm, 6 cm D. 9 cm, 6 cm, 12 cm.
II. TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 8: (1 điểm) Cho hai đa thức :
a) Tính:
Cấp
Độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thống kê
Nhận biết được mốt của dấu hiệu từ bảng tần số
Hiểu được cách tính giá trị trung bình cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Biểu thức đại số
Nhận biết được các đơn thức , đơn thức đồng dạng, đa thức
Hiểu được bậc của đa thức
Tính giá trị biểu thức
Cộng trừ đa thức, thu gọn và sắp xếp đa thức 1 biến, nghiệm của đa thức một biến
Tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2,5
25%
1
1
10%
7
5,5
55%
Tam giác, định lý Pitago
Định lí pytago, Hai tam giác bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
10%
1
2,5
25%
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng qui trong tam giác
Quan hệ góc và cạnh trong tam giác, bất đẳng thức tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
TS câu
T Sđiểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
2
1
10%
4
5,5
55%
1
1
10%
12
10
100%
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN ĐẮK R’LẤP KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS Nguyễn Văn Linh Môn: Toán 7
Thời gian: 120 phút
Họ và tên:……………………………………. Năm học: 2012 – 2013
Lớp: ………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau
Giá trị (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
1
2
6
4
4
2
Mốt của dấu hiệu là
A. 6 B. 7 C. 5 D. Một kết quả khác
Câu 2: Trong câu 1, số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D. 7,65
Câu 3: Giá trị của biểu thức tại = 1; = -1 là:
A. 10 B. -10 C. 0 D. 20 .
Câu 4: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức?
A. 2 B. C. D.
Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức nào sau đây ?
A. B. C. D. .
Câu 6: Bậc của đa thức là:
A . 5 B. 12 C. 4 D. 1
Câu 7: Cho ∆MNP có . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A. MN > MP B. MP < NP C. MN > NP D. NP lớn nhất
Câu 8: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2 cm, 5 cm, 4 cm B. 11 cm, 7 cm, 18 cm
C. 15 cm, 13 cm, 6 cm D. 9 cm, 6 cm, 12 cm.
II. TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 8: (1 điểm) Cho hai đa thức :
a) Tính:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thế Hưng
Dung lượng: 218,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)