DE KT HK 1 VATLI 6 (10-11)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hanh |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DE KT HK 1 VATLI 6 (10-11) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: VẬT LÍ LỚP 6
I. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ:
1. Kiến thức:
- Biết cách đo độ dài của một vật, biết khái niệm lực, khái nệm hai lực cân bằng.
- Biết khái niệm trọng lực, đơn vị của lực.
- Biết viết các công thức tính trọng lượng, khối lượng, khối lượng riêng và trọng lượng riêng.
- Biết được các máy cơ đơn giản thường dùng và mục đích của việc sử dụng các máy cơ đơn giản đó.
2. kĩ năng:
- Vận dụng cách đo độ dài để dùng thước đo độ dài của một vật.
- Khả năng đo thể tích của một vật rắn không thấm nước bằng bình chiâ độ.
- Khả năng phát hiện được sự xuất hiện hai lực cân bằng trong cuộc sống hằng ngày.
- Vận dụng các công thức tính trọng lượng, khối lượng, khối lượng riêng và trọng lượng riêng để giải các bài tập, vận dụng trọng lực của quả nặng để làm dây dọi.
3. Thái độ:
- Giúp học sinh có ý thức trong học tập, làm việc nghiêm túc và cần cù.
- Học sinh có ý thức vươn lên trong học tập vận dụng kến thức vào trong cuộc sống.
- ý thức HS sử dụng các máy cơ vào trong cuộc sống để làm việc.
II. MA TRẬN ĐỀ
STT
NỘI DUNG CHÍNH
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
TỔNG ĐIỂM
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đo độ dài
Câu 1
0,5đ
0,5đ
2
Đo thể tích chất lỏng
Câu 2
0,5đ
0,5đ
3
Khối lượng riêng
Trọng lượng riêng
Câu 2,3
0,5đ
Câu 9
1,0đ
Câu 2, 3
1,5 đ
Câu 8
0,5đ
Câu 2,3
1,5đ
5,0đ
4
Lực- Hai lực cân bằng
Câu 3
0,5đ
Câu 4
0,5đ
1,0đ
5
Trọng lực- đơn vị lực
Câu 6
0,5đ
Câu 1
0,5đ
Câu 5
0,5đ
Câu 1
0,5đ
2,0đ
6
Máy cơ đơn giản
Câu 7
0,5đ
Câu 10
0,5đ
1,0đ
7
Tổng
2,0đ
1,5đ
1,5đ
2,0đ
1,5đ
1,5đ
10,0 đ
Trường THCS DTNT Đam Rông ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Họ và tên:………………………….... Môn: Vật lí lớp 6
Lớp: 6……. Thời gian: 45 phút
Đề bài:
A/ Phần trắc nghiệm (5,5đ)
Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Giới hạn đo (GHĐ) của thước là:
độ dài lớn nhất ghi trên thước B. khoảng cách tính từ đầu thước đến cuối thước
C. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước D. độ dài giữa 2 vạch liên tiếp ở trên thước
Câu 2: Em hãy chọn đáp án đúng: 1m3 =…….dm3
10 B. 100 C. 1000 D. 10000
Câu 3: Trong các trường hợp sau đây thì trường hợp nào xuất hiện 2 lực cân bằng:
Chiếc thuyền đang trôi trên sông B. Chiếc xe đang chạy trên đường
C. Quả bóng lăn trên sân cỏ D. Chiếc bàn học đang nằm yên ở trên sàn
Câu 4: Gió đã thổi căng một cánh buồm, vậy gió đã tác dụng lên cánh buồm lực gì?
lực kéo B. lực đẩy C. lực hút D. lực căng
Câu 5: Nếu không có ảnh hưởng của gió thì khi ta thả một vật, vật sẽ rơi theo phương nào?
Phương thẳng đứng B. Phương nằm xiên
C. Phương nằm ngang D. Phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 300
Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
Sức nặng của một vật chính là……………………….
khối lượng của vật B. trọng lượng của vật
C. khối lượng hoặc trọng lượng của vật D. lượng chất chứa trong vật
Câu 7: Các máy cơ đơn giản thường dùng trong cuộc sống hằng ngày là:
Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc B. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, xe ô tô
C. Mặt phẳng
MÔN: VẬT LÍ LỚP 6
I. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ:
1. Kiến thức:
- Biết cách đo độ dài của một vật, biết khái niệm lực, khái nệm hai lực cân bằng.
- Biết khái niệm trọng lực, đơn vị của lực.
- Biết viết các công thức tính trọng lượng, khối lượng, khối lượng riêng và trọng lượng riêng.
- Biết được các máy cơ đơn giản thường dùng và mục đích của việc sử dụng các máy cơ đơn giản đó.
2. kĩ năng:
- Vận dụng cách đo độ dài để dùng thước đo độ dài của một vật.
- Khả năng đo thể tích của một vật rắn không thấm nước bằng bình chiâ độ.
- Khả năng phát hiện được sự xuất hiện hai lực cân bằng trong cuộc sống hằng ngày.
- Vận dụng các công thức tính trọng lượng, khối lượng, khối lượng riêng và trọng lượng riêng để giải các bài tập, vận dụng trọng lực của quả nặng để làm dây dọi.
3. Thái độ:
- Giúp học sinh có ý thức trong học tập, làm việc nghiêm túc và cần cù.
- Học sinh có ý thức vươn lên trong học tập vận dụng kến thức vào trong cuộc sống.
- ý thức HS sử dụng các máy cơ vào trong cuộc sống để làm việc.
II. MA TRẬN ĐỀ
STT
NỘI DUNG CHÍNH
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
TỔNG ĐIỂM
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đo độ dài
Câu 1
0,5đ
0,5đ
2
Đo thể tích chất lỏng
Câu 2
0,5đ
0,5đ
3
Khối lượng riêng
Trọng lượng riêng
Câu 2,3
0,5đ
Câu 9
1,0đ
Câu 2, 3
1,5 đ
Câu 8
0,5đ
Câu 2,3
1,5đ
5,0đ
4
Lực- Hai lực cân bằng
Câu 3
0,5đ
Câu 4
0,5đ
1,0đ
5
Trọng lực- đơn vị lực
Câu 6
0,5đ
Câu 1
0,5đ
Câu 5
0,5đ
Câu 1
0,5đ
2,0đ
6
Máy cơ đơn giản
Câu 7
0,5đ
Câu 10
0,5đ
1,0đ
7
Tổng
2,0đ
1,5đ
1,5đ
2,0đ
1,5đ
1,5đ
10,0 đ
Trường THCS DTNT Đam Rông ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Họ và tên:………………………….... Môn: Vật lí lớp 6
Lớp: 6……. Thời gian: 45 phút
Đề bài:
A/ Phần trắc nghiệm (5,5đ)
Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Giới hạn đo (GHĐ) của thước là:
độ dài lớn nhất ghi trên thước B. khoảng cách tính từ đầu thước đến cuối thước
C. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước D. độ dài giữa 2 vạch liên tiếp ở trên thước
Câu 2: Em hãy chọn đáp án đúng: 1m3 =…….dm3
10 B. 100 C. 1000 D. 10000
Câu 3: Trong các trường hợp sau đây thì trường hợp nào xuất hiện 2 lực cân bằng:
Chiếc thuyền đang trôi trên sông B. Chiếc xe đang chạy trên đường
C. Quả bóng lăn trên sân cỏ D. Chiếc bàn học đang nằm yên ở trên sàn
Câu 4: Gió đã thổi căng một cánh buồm, vậy gió đã tác dụng lên cánh buồm lực gì?
lực kéo B. lực đẩy C. lực hút D. lực căng
Câu 5: Nếu không có ảnh hưởng của gió thì khi ta thả một vật, vật sẽ rơi theo phương nào?
Phương thẳng đứng B. Phương nằm xiên
C. Phương nằm ngang D. Phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 300
Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
Sức nặng của một vật chính là……………………….
khối lượng của vật B. trọng lượng của vật
C. khối lượng hoặc trọng lượng của vật D. lượng chất chứa trong vật
Câu 7: Các máy cơ đơn giản thường dùng trong cuộc sống hằng ngày là:
Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc B. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, xe ô tô
C. Mặt phẳng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hanh
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)