Đề KT HK 1 Lý 6
Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK 1 Lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 45 phút.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá nhận thức của HS về các kiến thức đã được học ở HKI.
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng được các kiến thức vào việc trả lời các câu hỏi và giải bài tập.
+ Rèn luyện các kĩ năng giải bài tâp.
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc, tự giác, sáng tạo trong làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (20% TNKQ; 80% TL)
III. MA TRẬN ĐỀ
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
T.số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (1,2)
VD
(3,4)
LT
(1,2)
VD
(3,4)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
3
3
0,6
2,4
4,3
17,1
2. Khối lượng và lực.
9
8
1,6
7,4
11,4
52,9
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng.
2
2
0,4
1,6
2,9
11,4
Tổng
14
13
2,6
11,4
28,6
71,4
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
4,3
0,51 ≈ 1
1
0
0,5
2. Khối lượng và lực.
11,4
1,37 ≈ 1
1
0
0,25
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng.
2,9
0,35 ≈ 1
1
0
0,5
Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
17,1
2,05 ≈ 2
2
0
0,5
2. Khối lượng và lực.
52,9
6,35 ≈ 6
1
5
6,75
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng.
11,4
1,37 ≈ 1
0
1
1,5
Tổng
100
12
6
6
10
3. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
3 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
3
C1.1; C1.2; C1.5
3
Số điểm
1
1 (10%)
2. Khối lượng và lực.
9 tiết
5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. Nêu được đơn vị đo lực.
8. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
11. Nêu được ví dụ về một số lực.
12. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được
Thời gian: 45 phút.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá nhận thức của HS về các kiến thức đã được học ở HKI.
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng được các kiến thức vào việc trả lời các câu hỏi và giải bài tập.
+ Rèn luyện các kĩ năng giải bài tâp.
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc, tự giác, sáng tạo trong làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (20% TNKQ; 80% TL)
III. MA TRẬN ĐỀ
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
T.số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (1,2)
VD
(3,4)
LT
(1,2)
VD
(3,4)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
3
3
0,6
2,4
4,3
17,1
2. Khối lượng và lực.
9
8
1,6
7,4
11,4
52,9
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng.
2
2
0,4
1,6
2,9
11,4
Tổng
14
13
2,6
11,4
28,6
71,4
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
4,3
0,51 ≈ 1
1
0
0,5
2. Khối lượng và lực.
11,4
1,37 ≈ 1
1
0
0,25
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng.
2,9
0,35 ≈ 1
1
0
0,5
Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
17,1
2,05 ≈ 2
2
0
0,5
2. Khối lượng và lực.
52,9
6,35 ≈ 6
1
5
6,75
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng.
11,4
1,37 ≈ 1
0
1
1,5
Tổng
100
12
6
6
10
3. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
3 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
3
C1.1; C1.2; C1.5
3
Số điểm
1
1 (10%)
2. Khối lượng và lực.
9 tiết
5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. Nêu được đơn vị đo lực.
8. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
11. Nêu được ví dụ về một số lực.
12. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)