ĐỀ KT GIỮA HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung | Ngày 09/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT GIỮA HKI thuộc Lịch sử 4

Nội dung tài liệu:

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2016 - 2017
Môn: Lịch sử - Địa lý 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ............................................................................. Lớp: ............Trường:..................................................................................................

LỊCH SỬ
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : (Mức 1. Bài 16: Chiến thắng Chi Lăng. Trang 44)
Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược nào ?
A. Nam Hán B. Tống C. Mông - Nguyên D. Minh
Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (Mức 1. Bài 24-Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long, trang 59)
Năm 1786, nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long để làm gì ?
chạy trốn chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong

mở rộng căn cứ của nghĩa quân Tây Sơn
lật đổ chính quyền họ Trịnh, mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước
chiếm vàng bạc, châu báu ở Đàng Ngoài
Câu 3. (1 điểm) Nối ý cột A với ý cột B cho phù hợp với các chính sách của vua Quang Trung : (Mức 2. Bài 26: Những chính sách về kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung, trang 63)

A

B

“Chiếu khuyến nông”

phát triển giáo dục

mở cửa biên giới, mở cửa biển

phát triển văn hóa

“Chiếu lập học”

phát triển nông nghiệp

đề cao chữ Nôm

phát triển buôn bán



phát triển công nghiệp


Câu 4. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện các ý sau : (Mức 2. Bài 27: Nhà Nguyễn thành lập,
A. Nhà Nguyễn thành lập năm.....................................................................................................................................................................
B. Vị vua đầu tiên của triều Nguyễn lấy niên hiệu là ........................................................................................................
C. Nhà Nguyễn lật đổ triều đại ....................................................................................................................................................................
D. Kinh đô nhà Nguyễn xây dựng ở .....................................................................................................................................................
Câu 5. (1 điểm) ( Mức 3. Bài 17: Nhà Hậu Lê và việc tổ chức và quản lí đất nước, trang 47) Bộ luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào ?







......................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỊA LÝ
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : (Mức 1. Bài 17: Đồng bằng Nam Bộ, trang 116)
Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của các sông nào bồi đắp nên ?
A. Sông Hồng và sông Thái Bình B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Mê Công và sông Đồng Nai D. Sông Tiền và sông Hậu
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất : (Mức 3, Bài 18: Người dân ở ĐBNB, trang 119)
Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là :
A. Kinh, Mường, Ba Na, Hoa B. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa
C. Kinh, Khơ-me, Mường, Hoa D. Kinh, Khơ-me, Ba Na, Chăm
Câu 3. (1 điểm) Chọn các từ ngữ (trồng lúa; trồng mía, lạc; làm muối; nuôi, đánh bắt thủy sản) điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng các hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung : (Mức độ 1: Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung, trang 138)
Tên hoạt động sản xuất
Một số điều kiện cần thiết để sản xuất

.................................................................................
nước biển mặn, nhiều nắng.

.................................................................................
biển, đầm, phá, sông; người dân có kinh nghiệm nuôi trồng, đánh bắt và chế biến thủy sản.

.................................................................................
đất cát pha, khí hậu nóng.

.................................................................................
đất phù sa tương đối màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.


Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (Mức 2. Bài 24-25: trang 135-140)
A. Duyên hải miền Trung có nhiều đồng bằng nhỏ, hẹp với những cồn cát và đầm, phá.
B. Khí hậu ở duyên hải miền Trung nắng và nóng, mùa hạ mưa nhiều.
C. Dân tộc ở đồng bằng duyên hải miền Trung chủ yếu là người Kinh và người Chăm.
D. Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, hẹp nên dân cư thưa thớt.
Câu 5. (1 điểm) ( Mức 4. Bài 30, trang 152)
Em hãy nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ ? Theo em, những việc nào nên làm để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: 68,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)